Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 944

She always (watch)…. TV after school.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: watches

Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ cần thêm “s/es”

Dịch: Cô ấy luôn xem TV sau giờ học.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án » 12/05/2022 1,318

Câu 2:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án » 12/05/2022 819

Câu 3:

Our house …. a yard. (have / is / has / does )

Xem đáp án » 12/05/2022 726

Câu 4:

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 12/05/2022 663

Câu 5:

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án » 12/05/2022 609

Câu 6:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án » 12/05/2022 385

Câu 7:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 12/05/2022 329

Câu 8:

(Sit)…. down, please.

Xem đáp án » 12/05/2022 320

Câu 9:

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 12/05/2022 261

Câu 10:

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at / to / English / What / plays / eats / play / do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án » 12/05/2022 261

Câu 11:

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án » 12/05/2022 254

Câu 12:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án » 12/05/2022 227

Câu 13:

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án » 12/05/2022 212

Câu 14:

Ba and Hoa do …. homework. (her / his / they / their)

Xem đáp án » 12/05/2022 206

Câu 15:

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án » 12/05/2022 190