Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.
Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)
Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.
Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.
Giải thích: cấu trúc phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + doesn’t/ don’t + Vinf.
Dịch:
- Lan có lịch sử vào thứ hai. (Đổi sang dạng phủ định)
- Lan không có lịch sử vào thứ Hai.
Question 2. Where is your school? (Trả lời câu hỏi)
Đáp án: My school is on ….. Street.
Dịch: Trường của bạn ở đâu? - Trường tôi ở đường ….
Question 3. There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)
Đáp án: How many pens are there in the bag?
Dịch: Có bao nhiêu cái bút trong túi? - Có một cái bút trong túi.
Question 4. Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)
Đáp án: Does Ba watch television in the evening?
Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?
Dịch:
- Ba xem ti vi vào buổi tối. (Đổi sang dạng nghi vấn)
- Buổi tối Ba có xem tivi không?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)
Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.
at / to / English / What / plays / eats / play / do
A: What does Minh …. after school?
B: He …. his lunch.
A: Does he …. games?
B: Yes, he …. volleyball.
A: …. does he do in the evening?
B: He learns …..
A: What time does he go …. bed?
B: He goes to bed …. ten o’clock.
Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.
1. Does your sister play soccer? | a. Ten. |
2. Do the girls listen to music? | b. No, she doesn’t. |
3. What time do they have breakfast? | c. Yes, they do. |
4. How old are you? | d. Six o’clock. |