IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 268

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.

Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.

Giải thích: cấu trúc phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + doesn’t/ don’t + Vinf.

Dịch:

- Lan có lịch sử vào thứ hai. (Đổi sang dạng phủ định)

- Lan không có lịch sử vào thứ Hai.

Question 2. Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Đáp án: My school is on ….. Street.

Dịch: Trường của bạn ở đâu? - Trường tôi ở đường ….

Question 3. There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Đáp án: How many pens are there in the bag?

Dịch: Có bao nhiêu cái bút trong túi? - Có một cái bút trong túi.

Question 4. Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)

Đáp án: Does Ba watch television in the evening?

Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?

Dịch:

- Ba xem ti vi vào buổi tối. (Đổi sang dạng nghi vấn)

- Buổi tối Ba có xem tivi không?

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án » 12/05/2022 1,332

Câu 2:

She always (watch)…. TV after school.

Xem đáp án » 12/05/2022 955

Câu 3:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án » 12/05/2022 832

Câu 4:

Our house …. a yard. (have / is / has / does )

Xem đáp án » 12/05/2022 747

Câu 5:

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án » 12/05/2022 674

Câu 6:

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án » 12/05/2022 621

Câu 7:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án » 12/05/2022 401

Câu 8:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án » 12/05/2022 338

Câu 9:

(Sit)…. down, please.

Xem đáp án » 12/05/2022 325

Câu 10:

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at / to / English / What / plays / eats / play / do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án » 12/05/2022 267

Câu 11:

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án » 12/05/2022 262

Câu 12:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án » 12/05/2022 237

Câu 13:

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án » 12/05/2022 224

Câu 14:

Ba and Hoa do …. homework. (her / his / they / their)

Xem đáp án » 12/05/2022 213

Câu 15:

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án » 12/05/2022 200