Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 5)

  • 3890 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án

Đáp án:

1b 2c 3d 4a

Dịch:

1. Em gái của bạn có chơi bóng đá không? – Không, cô ấy không.

2. Các cô gái có nghe nhạc không? – Có, họ có.

3. Họ ăn sáng lúc mấy giờ? - 6h.

4. Bạn bao nhiêu tuổi? – 10.


Câu 2:

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at to English Whatplays eats play do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án

Đáp án:

A: What does Minh do after school?

B: He eats his lunch.

A: Does he play games?

B: Yes, he plays volleyball.

A: What does he do in the evening?

B: He learns English.

A: What time does he go to bed?

B: He goes to bed at ten o’clock.

Dịch:

A: Minh làm gì sau giờ học?

B: Anh ấy ăn trưa.

A: Anh ấy có chơi game không?

B: Vâng, anh ấy chơi bóng chuyền.

A: Anh ấy làm gì vào buổi tối?

B: Anh ấy học tiếng Anh.

A: Mấy giờ anh ấy đi ngủ?

B: Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ tối.


Câu 3:

There are four people …. my family. (on / in / from / at)

Xem đáp án

Đáp án: in

Giải thích: in my family = trong gia đình tôi

Dịch: Có 4 người trong gia đình tôi.


Câu 4:

Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.

Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án

Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.

Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.

Giải thích: cấu trúc phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + doesn’t/ don’t + Vinf.

Dịch:

- Lan có lịch sử vào thứ hai. (Đổi sang dạng phủ định)

- Lan không có lịch sử vào thứ Hai.

Question 2. Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Đáp án: My school is on ….. Street.

Dịch: Trường của bạn ở đâu? - Trường tôi ở đường ….

Question 3. There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Đáp án: How many pens are there in the bag?

Dịch: Có bao nhiêu cái bút trong túi? - Có một cái bút trong túi.

Question 4. Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)

Đáp án: Does Ba watch television in the evening?

Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?

Dịch:

- Ba xem ti vi vào buổi tối. (Đổi sang dạng nghi vấn)

- Buổi tối Ba có xem tivi không?


Câu 5:

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án

Đáp án: at

Giải thích: at desk = ở bản làm việc

Dịch: Cô ấy đang ở bàn làm việc của mình.


Câu 6:

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at to English Whatplays eats play do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án

Đáp án:

A: What does Minh do after school?

B: He eats his lunch.

A: Does he play games?

B: Yes, he plays volleyball.

A: What does he do in the evening?

B: He learns English.

A: What time does he go to bed?

B: He goes to bed at ten o’clock.

Dịch:

A: Minh làm gì sau giờ học?

B: Anh ấy ăn trưa.

A: Anh ấy có chơi game không?

B: Vâng, anh ấy chơi bóng chuyền.

A: Anh ấy làm gì vào buổi tối?

B: Anh ấy học tiếng Anh.

A: Mấy giờ anh ấy đi ngủ?

B: Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ tối.


Câu 7:

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án

Đáp án: gets

Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ cần thêm “s/es”

Dịch: Minh dậy lúc sáu giờ đồng hồ mỗi ngày.


Câu 8:

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án

Đáp án: Which

Giải thích: mẫu câu hỏi về khối học: Which grade are you in?

Dịch: Bạn học lớp mấy?


Câu 9:

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án

Đáp án: his

Giải thích: tính từ sở hữu của “Nam” (He) là “his)

Dịch: Nam rửa mặt mỗi sáng.


Câu 10:

Our house …. a yard. (have / is / has / does )

Xem đáp án

Đáp án: has

Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ “have” chuyển thành “has”

Dịch: Nhà của chúng tôi có một cái sân.


Câu 11:

Ba and Hoa do …. homework. (her / his / they / their)

Xem đáp án

Đáp án: their

Giải thích: tính từ sở hữu của “Ba and Hoa” (They) là “their”

Dịch: Ba và Hoa làm bài tập của họ.


Câu 12:

What …. does Nga get up? (class / time / grade / city)

Xem đáp án

Đáp án: time

Giải thích: câu hỏi về thời gian dùng What time

Dịch: Nga dậy lúc mấy giờ?


Câu 13:

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án

Đáp án: is

Giải thích: thì hiện tại đơn có chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì dùng tobe là “is”

Dịch: Phòng học của chúng tôi ở tầng hai.


Câu 14:

She always (watch)…. TV after school.

Xem đáp án

Đáp án: watches

Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ cần thêm “s/es”

Dịch: Cô ấy luôn xem TV sau giờ học.


Câu 15:

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án

Đáp án: have

Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ số nhiều thì động từ giữ nguyên thể

Dịch: Chúng tôi có các lớp học tiếng Anh vào thứ Hai và thứ Năm.


Câu 16:

(Sit)…. down, please.

Xem đáp án

Đáp án: sit

Giải thích: câu mệnh lệnh bắt đầu với động từ nguyên thể

Dịch: Vui lòng ngồi xuống.


Câu 17:

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án

Đáp án:

1b 2c 3d 4a

Dịch:

1. Em gái của bạn có chơi bóng đá không? – Không, cô ấy không.

2. Các cô gái có nghe nhạc không? – Có, họ có.

3. Họ ăn sáng lúc mấy giờ? - 6h.

4. Bạn bao nhiêu tuổi? – 10.


Câu 18:

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án

Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.

Giải thích: cấu trúc phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + doesn’t/ don’t + Vinf.

Dịch:

- Lan có lịch sử vào thứ hai. (Đổi sang dạng phủ định)

- Lan không có lịch sử vào thứ Hai.


Câu 19:

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án

Đáp án: My school is on ….. Street.

Dịch: Trường của bạn ở đâu? - Trường tôi ở đường ….


Câu 20:

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án

Đáp án: How many pens are there in the bag?

Dịch: Có bao nhiêu cái bút trong túi? - Có một cái bút trong túi.


Câu 21:

Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)

Xem đáp án

Đáp án: Does Ba watch television in the evening?

Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?

Dịch:

- Ba xem ti vi vào buổi tối. (Đổi sang dạng nghi vấn)

- Buổi tối Ba có xem tivi không?


Câu 22:

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at / to / English / What / plays / eats / play / do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án

Đáp án:

A: What does Minh do after school?

B: He eats his lunch.

A: Does he play games?

B: Yes, he plays volleyball.

A: What does he do in the evening?

B: He learns English.

A: What time does he go to bed?

B: He goes to bed at ten o’clock.

Dịch:

A: Minh làm gì sau giờ học?

B: Anh ấy ăn trưa.

A: Anh ấy có chơi game không?

B: Vâng, anh ấy chơi bóng chuyền.

A: Anh ấy làm gì vào buổi tối?

B: Anh ấy học tiếng Anh.

A: Mấy giờ anh ấy đi ngủ?

B: Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ tối.


Bắt đầu thi ngay