Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 5)
-
4036 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.
1. Does your sister play soccer? | a. Ten. |
2. Do the girls listen to music? | b. No, she doesn’t. |
3. What time do they have breakfast? | c. Yes, they do. |
4. How old are you? | d. Six o’clock. |
Đáp án:
1b 2c 3d 4a
Dịch:
1. Em gái của bạn có chơi bóng đá không? – Không, cô ấy không.
2. Các cô gái có nghe nhạc không? – Có, họ có.
3. Họ ăn sáng lúc mấy giờ? - 6h.
4. Bạn bao nhiêu tuổi? – 10.
Câu 2:
Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.
at to English Whatplays eats play do
A: What does Minh …. after school?
B: He …. his lunch.
A: Does he …. games?
B: Yes, he …. volleyball.
A: …. does he do in the evening?
B: He learns …..
A: What time does he go …. bed?
B: He goes to bed …. ten o’clock.
Đáp án:
A: What does Minh do after school?
B: He eats his lunch.
A: Does he play games?
B: Yes, he plays volleyball.
A: What does he do in the evening?
B: He learns English.
A: What time does he go to bed?
B: He goes to bed at ten o’clock.
Dịch:
A: Minh làm gì sau giờ học?
B: Anh ấy ăn trưa.
A: Anh ấy có chơi game không?
B: Vâng, anh ấy chơi bóng chuyền.
A: Anh ấy làm gì vào buổi tối?
B: Anh ấy học tiếng Anh.
A: Mấy giờ anh ấy đi ngủ?
B: Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ tối.
Câu 3:
There are four people …. my family. (on / in / from / at)
Đáp án: in
Giải thích: in my family = trong gia đình tôi
Dịch: Có 4 người trong gia đình tôi.
Câu 4:
Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.
Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)
Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.
Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.
Giải thích: cấu trúc phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + doesn’t/ don’t + Vinf.
Dịch:
- Lan có lịch sử vào thứ hai. (Đổi sang dạng phủ định)
- Lan không có lịch sử vào thứ Hai.
Question 2. Where is your school? (Trả lời câu hỏi)
Đáp án: My school is on ….. Street.
Dịch: Trường của bạn ở đâu? - Trường tôi ở đường ….
Question 3. There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)
Đáp án: How many pens are there in the bag?
Dịch: Có bao nhiêu cái bút trong túi? - Có một cái bút trong túi.
Question 4. Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)
Đáp án: Does Ba watch television in the evening?
Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?
Dịch:
- Ba xem ti vi vào buổi tối. (Đổi sang dạng nghi vấn)
- Buổi tối Ba có xem tivi không?
Câu 5:
She is …. her desk. (on / in / after / at)
Đáp án: at
Giải thích: at desk = ở bản làm việc
Dịch: Cô ấy đang ở bàn làm việc của mình.
Câu 6:
Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.
at to English Whatplays eats play do
A: What does Minh …. after school?
B: He …. his lunch.
A: Does he …. games?
B: Yes, he …. volleyball.
A: …. does he do in the evening?
B: He learns …..
A: What time does he go …. bed?
B: He goes to bed …. ten o’clock.
Đáp án:
A: What does Minh do after school?
B: He eats his lunch.
A: Does he play games?
B: Yes, he plays volleyball.
A: What does he do in the evening?
B: He learns English.
A: What time does he go to bed?
B: He goes to bed at ten o’clock.
Dịch:
A: Minh làm gì sau giờ học?
B: Anh ấy ăn trưa.
A: Anh ấy có chơi game không?
B: Vâng, anh ấy chơi bóng chuyền.
A: Anh ấy làm gì vào buổi tối?
B: Anh ấy học tiếng Anh.
A: Mấy giờ anh ấy đi ngủ?
B: Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ tối.
Câu 7:
Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)
Đáp án: gets
Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ cần thêm “s/es”
Dịch: Minh dậy lúc sáu giờ đồng hồ mỗi ngày.
Câu 8:
…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)
Đáp án: Which
Giải thích: mẫu câu hỏi về khối học: Which grade are you in?
Dịch: Bạn học lớp mấy?
Câu 9:
Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)
Đáp án: his
Giải thích: tính từ sở hữu của “Nam” (He) là “his)
Dịch: Nam rửa mặt mỗi sáng.
Câu 10:
Our house …. a yard. (have / is / has / does )
Đáp án: has
Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ “have” chuyển thành “has”
Dịch: Nhà của chúng tôi có một cái sân.
Câu 11:
Ba and Hoa do …. homework. (her / his / they / their)
Đáp án: their
Giải thích: tính từ sở hữu của “Ba and Hoa” (They) là “their”
Dịch: Ba và Hoa làm bài tập của họ.
Câu 12:
What …. does Nga get up? (class / time / grade / city)
Đáp án: time
Giải thích: câu hỏi về thời gian dùng What time
Dịch: Nga dậy lúc mấy giờ?
Câu 13:
Our classroom (be)…. on the second floor.
Đáp án: is
Giải thích: thì hiện tại đơn có chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì dùng tobe là “is”
Dịch: Phòng học của chúng tôi ở tầng hai.
Câu 14:
She always (watch)…. TV after school.
Đáp án: watches
Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ cần thêm “s/es”
Dịch: Cô ấy luôn xem TV sau giờ học.
Câu 15:
We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.
Đáp án: have
Giải thích: thì hiện tại đơn dạng khẳng định với chủ ngữ số nhiều thì động từ giữ nguyên thể
Dịch: Chúng tôi có các lớp học tiếng Anh vào thứ Hai và thứ Năm.
Câu 16:
(Sit)…. down, please.
Đáp án: sit
Giải thích: câu mệnh lệnh bắt đầu với động từ nguyên thể
Dịch: Vui lòng ngồi xuống.
Câu 17:
Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.
1. Does your sister play soccer? | a. Ten. |
2. Do the girls listen to music? | b. No, she doesn’t. |
3. What time do they have breakfast? | c. Yes, they do. |
4. How old are you? | d. Six o’clock. |
Đáp án:
1b 2c 3d 4a
Dịch:
1. Em gái của bạn có chơi bóng đá không? – Không, cô ấy không.
2. Các cô gái có nghe nhạc không? – Có, họ có.
3. Họ ăn sáng lúc mấy giờ? - 6h.
4. Bạn bao nhiêu tuổi? – 10.
Câu 18:
Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)
Đáp án: Lan doesn’t have history on Monday.
Giải thích: cấu trúc phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + doesn’t/ don’t + Vinf.
Dịch:
- Lan có lịch sử vào thứ hai. (Đổi sang dạng phủ định)
- Lan không có lịch sử vào thứ Hai.
Câu 19:
Where is your school? (Trả lời câu hỏi)
Đáp án: My school is on ….. Street.
Dịch: Trường của bạn ở đâu? - Trường tôi ở đường ….
Câu 20:
There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)
Đáp án: How many pens are there in the bag?
Dịch: Có bao nhiêu cái bút trong túi? - Có một cái bút trong túi.
Câu 21:
Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)
Đáp án: Does Ba watch television in the evening?
Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + Vinf?
Dịch:
- Ba xem ti vi vào buổi tối. (Đổi sang dạng nghi vấn)
- Buổi tối Ba có xem tivi không?
Câu 22:
Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.
at / to / English / What / plays / eats / play / do
A: What does Minh …. after school?
B: He …. his lunch.
A: Does he …. games?
B: Yes, he …. volleyball.
A: …. does he do in the evening?
B: He learns …..
A: What time does he go …. bed?
B: He goes to bed …. ten o’clock.
Đáp án:
A: What does Minh do after school?
B: He eats his lunch.
A: Does he play games?
B: Yes, he plays volleyball.
A: What does he do in the evening?
B: He learns English.
A: What time does he go to bed?
B: He goes to bed at ten o’clock.
Dịch:
A: Minh làm gì sau giờ học?
B: Anh ấy ăn trưa.
A: Anh ấy có chơi game không?
B: Vâng, anh ấy chơi bóng chuyền.
A: Anh ấy làm gì vào buổi tối?
B: Anh ấy học tiếng Anh.
A: Mấy giờ anh ấy đi ngủ?
B: Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ tối.