Đáp án: sit
Giải thích: câu mệnh lệnh bắt đầu với động từ nguyên thể
Dịch: Vui lòng ngồi xuống.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)
Làm theo yêu cầu trong dấu ngoặc.
Question 1. Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)
Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.
at / to / English / What / plays / eats / play / do
A: What does Minh …. after school?
B: He …. his lunch.
A: Does he …. games?
B: Yes, he …. volleyball.
A: …. does he do in the evening?
B: He learns …..
A: What time does he go …. bed?
B: He goes to bed …. ten o’clock.
Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.
1. Does your sister play soccer? | a. Ten. |
2. Do the girls listen to music? | b. No, she doesn’t. |
3. What time do they have breakfast? | c. Yes, they do. |
4. How old are you? | d. Six o’clock. |