100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P4)
-
838 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. reluctance /rɪˈlʌktəns/ (a) miễn cưỡng
B. attendance /əˈtendəns/ (n) sự có mặt
C. performance /pəˈfɔːməns/ (n) màn trình diễn
D. utterance /ˈʌtərəns/ (n) sự bày tỏ
Câu 2:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 2
A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v) xin lỗi
B. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) sự ứng dụng
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (a) bi quan
Câu 3:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. elegance /ˈelɪɡəns/ (n) sự thanh lịch
B. expansion /ɪkˈspænʃn/ (n) sự mở rộng
C. dangerous/ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v) giáo dục
Câu 4:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n) người đại diện
B. substantial /səbˈstænʃl/ (a) có thật
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n) công nghệ
D. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n) sự dư thừa
Câu 5:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. equality /iˈkwɒləti/ (n) sự công bằng
B. originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ (v) bắt đầu, khởi nguồn
C. appropriate /əˈprəʊpriət/ (v) đánh giá cao
D. vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/ (n) người ăn chay
Câu 6:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. ancestor /ˈænsestə(r)/ n) tổ tiên
B. surrender /səˈrendə(r)/ (n) sự đầu hàng
C. accurate /ˈækjərət/ (a) chính xác
D. gallery /ˈɡæləri/ (n) triển lãm
Câu 7:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ (v) giải thích, làm sáng tỏ
B. internal /ɪnˈtɜːnl/ (a) bên trong
C. interval /ˈɪntəvl/ (n) khoảng thời gian
D. interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (a) ở phía trong
Câu 8:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình
B. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (a) thông minh
C. ecology /iˈkɒlədʒi/ (n) sinh thái học
D. embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (a) lúng túng
Câu 9:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. territory /ˈterətri/ (n) lãnh thổ
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông thư viện
C. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính
D. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (a) chiến thắng
Câu 10:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án C
Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt
B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng
C. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n) sóng thần
D. childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ (n) sự sinh đẻ
Câu 11:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. represent/ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung
B. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu
C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) kinh nghiệm
D. discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá
Câu 12:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ
B. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n) lòng trung thành
C. refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n) sự nghỉ ngơi
D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n) sự hiểu biết sơ sài
Câu 13:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án A
Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. average /ˈævərɪdʒ/ (a) trung bình
B. gigantic /dʒaɪˈɡæntɪk/ (a) khổng lồ
C. aquatic /əˈkwætɪk/ (a) sống ở nước
D. resourceful /rɪˈsɔːsfl/ (a) tháo vát
Câu 14:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án D
Đáp án A, b, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n) sự tuyệt chủng
B. prohibit /prəˈhɪbɪt/ (v) ngăn cản
C. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (a) kiệt sức
D. animal /ˈænɪml/ (n) động vật
Câu 15:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án: A
Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2
A. donation /dəʊˈneɪʃn/ (n) vật tặng
B. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) kỉ niệm
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
D. constancy /ˈkɒnstənsi/ (n) sự bền lòng
Câu 16:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn
Câu 17:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. maximum /ˈmæksɪməm/ (n) giá trị cực đại
B. marathon /ˈmærəθən/ (n) chạy marathon
C. general /ˈdʒenrəl/ (a) chung
D. proportion /prəˈpɔːʃn/ (n) sự cân xứng
Câu 18:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. athletics /æθˈletɪks/ (n) điền kinh
B. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
C. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n) mối lo âu
D. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu
Câu 19:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án D
Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra
B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv) cuối cùng
C. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) dân cư
D. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n) sự can thiệp
Câu 20:
Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.
Đáp án B
Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. facility /fəˈsɪləti/ (n) những tiện nghi
B. characterise /ˈkærəktəraɪz/ (v) mô tả
C. irrational /ɪˈræʃənl/ (a) phi lý
D. variety /vəˈraɪəti/ (n) nhiều