Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P5)

  • 839 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

A. agreement /əˈɡriːmənt/ (n) sự đồng ý              

B. elephant /ˈelɪfənt/ (n) con voi       

C. mineral /ˈmɪnərəl/  (a) vô cơ                  

D. violent /ˈvaɪələnt/ (a) bạo lực


Câu 2:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. professor /prəˈfesə(r)/ (n) giáo sư          

B. typical /ˈtɪpɪkl/ (a) tiêu biểu         

C. accountant /əˈkaʊntənt/ (n) nhân viên kế toán                   

D. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển


Câu 3:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.

A. eastward /ˈiːstwəd/    (n) hướng đông   

B. frighten/ˈfraɪtn/ (v) làm sợ hãi               

C. study /ˈstʌdi/ (v) học          

D. compare /kəmˈpeə(r)/ (v) so sánh


Câu 4:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) kỉ luật             

B. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n) bản sa0             

C. supportive /səˈpɔːtɪv/ (a) khuyến khích          

D. signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/ (n) chữ kí


Câu 5:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.

A. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) tính đa dạng            

B. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học thuật          

C. effective /ɪˈfektɪv/ (a) có hiệu quả          

D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v) giao tiếp


Câu 6:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển             

B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm         

C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện               

D. attend /əˈtend/ (v) có mặt


Câu 7:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. curriculum /kəˈrɪkjələm/   (n) chương trình giảng dạy        

B. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/   (n) trường mầm non

C. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v) làm bẩn

D. conventional /kənˈvenʃənl/ (a) quy ước


Câu 8:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

A. September /sepˈtembə(r)/ tháng chín    

B. commence /kəˈmens/ (v) bắt đầu           

C. national /ˈnæʃnəl/      (v) thuộc về quốc gia    

D. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ


Câu 9:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

A. weather /ˈweðə(r)/ (n) thời tiết              

B. confirm /kənˈfɜːm/ (v) xác nhận            

C. highland  /ˈhaɪlənd/  (n) vùng đất cao   

D. entrance /ˈentrəns/ (n) lối ra, lối thoát


Câu 10:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án đê trong âm số 1

A. dependence /dɪˈpendəns/ (n) sự phụ thuộc               

B. prediction /prɪˈdɪkʃn/ (n) sự dự đoán              

C. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (a) tai hại          

D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen


Câu 11:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n) môn văn         

B. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n) thuật châm cứu   

C. preventive /prɪˈventɪv/ (a) ngăn ngừa              

D. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n) nhiệt độ


Câu 12:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.

A. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (a) có tính lịch sử           

B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông coi thư viện                

C. adolescence /ˌædəˈlesns/  (n) thanh niên

D. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n) hiện tượng


Câu 13:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 4.

A. university/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n) trường đại học              

B. sociology /ˌsəʊsiˈɒlədʒi/ (n) xã hội học           

C. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ (n) bài kiểm tra  

D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (a) thuộc về địa lý


Câu 14:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án C, B, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

A. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ          

B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng                

C. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n) môn lướt ván     

D. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt


Câu 15:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 1.

A. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (a) đoàn kết               

B. organize /ˈɔːɡənaɪz/    (v) thành lập      

C. represent /ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung           

D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) tuộc về học thuật


Câu 16:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 4.

A. develop /dɪˈveləp/      (v) phát triển       

B. cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/  (n) sự hợp tác      

C. surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv) một cách bất ngờ    

D. facility /fəˈsɪləti/ (n) tiện nghi


Câu 17:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, C, B trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.

A. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) sự bảo tồn       

B. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a) đồng cảm        

C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/     (n) cá nhân

D. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình


Câu 18:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

A. superstar /ˈsuːpəstɑː(r)/ (n) siêu sao               

B. respectful /rɪˈspektfl/ (a) lễ phép           

C. introvert /ˈɪntrəvɜːt/ (n) người nhút nhát          

D. sensitive /ˈsensətɪv/ (a) dễ bị thương


Câu 19:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án c trọng âm số 3.

A. peninsula /pəˈnɪnsjələ/  (n) bán đảo                

B. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao           

C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/  (a) đồng cảm       

D. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (a) có tham vọng


Câu 20:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. integral /ˈɪntɪɡrəl/ (a) không thể thiếu             

B. terrific /təˈrɪfɪk/ (a) rất lớn, cực kì          

C. museum /mjuˈziːəm/ (n) viện bảo tàng            

D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n) nhà thờ lớn


Bắt đầu thi ngay