100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản (P1)
-
880 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.
Đáp án B
post: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí
Câu 2:
We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
Đáp án D
secret: bí mật >< revealed: bị tiết lộ
Câu 3:
I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish.
Đáp án D
modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn
Câu 4:
The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school.
Đáp án B
support: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ
Câu 5:
We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
Đáp án A
speedy: nhanh nhạy >< slow: chậm chạp
Câu 6:
She went to live in another state after the break-up of her marriage.
Đáp án D
marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ
Câu 7:
Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
Đáp án C
friendly: thân thiện >< hostile: thù địch
Câu 8:
The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners.
Đáp án D
hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện
Câu 9:
Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
Đáp án B
vary: thay đổi >< stay unchanged: không đổi
Câu 10:
I've put the cake on a high shelf where he can't get at it.
Đáp án A
high: cao >< low: thấp
Câu 11:
She was always very hard-working at school.
Đáp án C
hard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng
Câu 12:
Certain courses are compulsory; others are optional.
Đáp án D
optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc
Câu 13:
She must be very strong to carry such a weight on her back.
Đáp án A
strong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối
Câu 14:
Barry seems happy enough working for himself.
Đáp án C
happy: vui vẻ >< upset: buồn, nản
Câu 15:
The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
Đáp án D
sufferings: nối thống khổ >< happiness: niềm hạnh phúc
Câu 16:
You did a beautiful thing in helping those poor children.
Đáp án C
beautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ
Câu 17:
He is writing a book on the representation of woman in medieval art.
Đáp án A
woman: phụ nữ >< men: đàn ông
Câu 18:
In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
Đáp án B
rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp
Câu 19:
The earth is being threatened and the future looks bad.
Đáp án C
threaten: đe dọa >< protect: bảo vệ
Câu 20:
I’d like to pay some money into my bank account.
Đáp án A
pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản