Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản (P1)

  • 880 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.

Xem đáp án

Đáp án B

post: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí


Câu 2:

We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.

Xem đáp án

Đáp án D

secret: bí mật >< revealed: bị tiết lộ


Câu 3:

I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish.

Xem đáp án

Đáp án D

modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn


Câu 4:

The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school.

Xem đáp án

Đáp án B

support: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ


Câu 5:

We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.

Xem đáp án

Đáp án A

speedy: nhanh nhạy >< slow: chậm chạp


Câu 6:

She went to live in another state after the break-up of her marriage.

Xem đáp án

Đáp án D

marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ


Câu 7:

Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.

Xem đáp án

Đáp án C

friendly: thân thiện >< hostile: thù địch


Câu 8:

The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners.

Xem đáp án

Đáp án D

hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện


Câu 9:

Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.

Xem đáp án

Đáp án B

vary: thay đổi >< stay unchanged: không đổi


Câu 10:

I've put the cake on a high shelf where he can't get at it.

Xem đáp án

Đáp án A

high: cao >< low: thấp


Câu 11:

She was always very hard-working at school.

Xem đáp án

Đáp án C

hard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng


Câu 12:

Certain courses are compulsory; others are optional.

Xem đáp án

Đáp án D

optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc


Câu 13:

She must be very strong to carry such a weight on her back.

Xem đáp án

Đáp án A

strong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối


Câu 14:

Barry seems happy enough working for himself.

Xem đáp án

Đáp án C

happy: vui vẻ >< upset: buồn, nản


Câu 15:

The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.

Xem đáp án

Đáp án D

sufferings: nối thống khổ >< happiness: niềm hạnh phúc


Câu 16:

You did a beautiful thing in helping those poor children.

Xem đáp án

Đáp án C

beautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ


Câu 17:

He is writing a book on the representation of woman in medieval art.

Xem đáp án

Đáp án A

woman: phụ nữ >< men: đàn ông


Câu 18:

In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.

Xem đáp án

Đáp án B

rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp


Câu 19:

The earth is being threatened and the future looks bad.

Xem đáp án

Đáp án C

threaten: đe dọa >< protect: bảo vệ


Câu 20:

I’d like to pay some money into my bank account.

Xem đáp án

Đáp án A

pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản


Bắt đầu thi ngay