Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản (P2)

  • 908 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

When the bank refused to lend us any more money we realized we'd reached the end of the road.

Xem đáp án

Đáp án D

lend: cho mượn >< borrow: mượn


Câu 2:

I think it's important to listen to both sides of the argument.

Xem đáp án

Đáp án B

listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm


Câu 3:

Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs.

Xem đáp án

Đáp án B

be born: được sinh ra >< die: chết đi


Câu 4:

We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.

Xem đáp án

Đáp án B

secure: an toàn >< unsure: không đảm bảo


Câu 5:

They started building the house in January.

Xem đáp án

Đáp án B

start: bắt đầu >< finish: kết thúc


Câu 6:

The whole conference was totally disorganized - nobody knew what they were supposed to be doing.

Xem đáp án

Đáp án A

nobody: không một ai >< somebody: một ai đó


Câu 7:

You can find the answer to almost any question in cyberspace.

Xem đáp án

Đáp án C

question: câu hỏi >< answer: câu trả lời


Câu 8:

It must be difficult to cope with three small children and a job.

Xem đáp án

Đáp án A

difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng


Câu 9:

His policies were beneficial to the economy as a whole.

Xem đáp án

Đáp án C

beneficial: có ích >< harmful: có hại


Câu 10:

The doctor advised Peter to give up smoking.

Xem đáp án

Đáp án B

give up: từ bỏ >< continue: tiếp tục


Câu 11:

Advanced students need to be aware of the important of collocation.

Xem đáp án

Đáp án C

advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém


Câu 12:

I feel that learning English will help my chances of promotion at work.

Xem đáp án

Đáp án B

help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu


Câu 13:

It's cool and quiet everywhere except in the kitchen.

Xem đáp án

Đáp án A

cool: mát mẻ >< hot: nóng nực


Câu 14:

They don't seem particularly worried about the situation.

Xem đáp án

Đáp án B

worried: lo lắng >< pleased: an tâm


Câu 15:

There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

Xem đáp án

Đáp án C

concern: mối bận tâm >< disinterest: điều không ai quan tâm


Câu 16:

Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.

Xem đáp án

Đáp án A

alone: một mình >< together: cùng nhau


Câu 17:

He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at the annual meeting in May.

Xem đáp án

Đáp án A

rudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp


Câu 18:

Rich families find it easier to support their children financially.

Xem đáp án

Đáp án D

rich: giàu có >< poor: nghèo khó


Câu 19:

She had a cozy little apartment in Boston.

Xem đáp án

Đáp án A

cozy: ấm cúng >< uncomfortable: không thoải mái


Câu 20:

We don't  know  what is good until we have lost it.

Xem đáp án

Đáp án C

know: biết >< guess: đoán


Bắt đầu thi ngay