Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao

150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao

150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P5)

  • 1233 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The master of ceremonies announced in a loud and clear voice and told that the dinner would be late due to unforseen circumstances.

Xem đáp án

Đáp án B => and said

say that + mệnh đề, tell somebody that + mệnh đề


Câu 2:

Slowly and with care, the museum director removed the Ming vase from the shelf and placed it on the display pedestal.

Xem đáp án

Đáp án A => carefully

trạng từ đứng đầu câu


Câu 3:

Abraham Lincoln was a good president and was self-educated, hard working and always told the truth.

Xem đáp án

Đáp án D => truthworthy

cấu trúc song song, các từ nối bởi “and” đều là tính từ nên phải chuyển đáp án D thành dạng tính từ


Câu 4:

Narcissus, a character in mythology, gazed at his own image in a pool so ardently that he fell into itself and downed.

Xem đáp án

Đáp án D => into it

itself là đại từ phản thân mang nghĩa chính bản thân nó, ở đây nghĩa đó không phù hợp nên ta sửa thảnh it (a pool)


Câu 5:

Collecting stamps, phaying chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies.

Xem đáp án

Đáp án C => mounting

cấu trúc song song, các từ nối bởi and phải ở cùng dạng thức.


Câu 6:

Despite America’s affluence, many people are without jobs, on welfare, and have a lot of debts.

Xem đáp án

Đáp án D => in debt

cấu trúc song song


Câu 7:

Geochemistry includes the study of the movement of elements from one place to another as a result of processes chemical.

Xem đáp án

Đáp án D => chemical processes

tính từ luôn đứng trước danh từ


Câu 8:

Thanks for the liberation of women, women can now take part in social activities.

Xem đáp án

Đáp án A => thanks to

thanks to: nhờ có

Thank sb for (doing) st: cảm ơn ai vì điều gì


Câu 9:

In spite of my father is old , he gets up early and does morning exercise.

Xem đáp án

Đáp án A => although

although + mệnh đề = In spite of + N: mặc dù


Câu 10:

There is only a few food for dinner. I think you should buy some more to eat.

Xem đáp án

Đáp án B => a little

food là danh từ không đếm được nên đi với a little chứ không phải a few


Câu 11:

Has the government made a decide to ban the use of chemical weapon yet ?

Xem đáp án

Đáp án B => decision

cấu trúc make a decision to V: quyết định làm gì


Câu 12:

It was her who represented her country in the United Nations and later became ambassador to the United States. 

Xem đáp án

Đáp án B => she

cấu trúc câu chẻ it be N that mệnh đề. Sau who là động từ nên N sau it be cần là danh từ làm chủ ngữ


Câu 13:

He was very surprised when he visited London, in that the drivers always drive on the left hand side of the street. 

Xem đáp án

Đáp án C => where

đại từ quan hệ that không đi với giới từ, thay vào đó ta dùng where


Câu 14:

By the mid-nineteenth century, land was such expensive in large cities that architects began to conserve space by designing skyscrapers.

Xem đáp án

Đáp án B => so expensive

cấu trúc so adj that mệnh đề: quá như thế nào... đến nỗi mà...


Câu 15:

He has a great deal of books most of which are on science and technology.

Xem đáp án

Đáp án A => a large number of

books là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với a great deal of


Câu 17:

There are much kinds of books in my school library,but readers cannot borrow them.

Xem đáp án

Đáp án B => many

kinds là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với much, mà phải dùng many


Câu 18:

Because they had spent too many time considering the new contract, the students lost the chance to lease the apartment.

Xem đáp án

Đáp án B => too much

time là danh từ không đếm được nên không đi với many, mà phải dùng much  


Câu 19:

Mother’s Day is the day when children show their love on their mother on. 

Xem đáp án

Đáp án D => bỏ on

Giải thích mệnh đề quan hệ chỉ thời gian, when = on which


Câu 20:

The chemistry instructor explained the experiment in such of a way that it was easily understood.

Xem đáp án

Đáp án B => such a way that

cấu trúc such (a/an) + tính từ + danh từ + that mệnh đề: quá...đến nỗi mà


Bắt đầu thi ngay