30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 10)
-
5871 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là vùng
Chọn A
Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 2. phạm vi lãnh thổ - ý b Vùng biển
Câu 2:
Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi?
Chọn C
Bài: 14 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên – mục 2 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất - ý b các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất.
Câu 3:
Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng thường xuyên bởi lũ quét?
Chọn D
Bài: 15 Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai– mục 2 Một số thiên tai và biện pháp phòng chống – ý c Lũ quét.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển quan trọng nhất dài 1500 km nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào say đây có giá trịsản xuất lớn nhất Đồng bằng sông Hồng?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 13:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
Chọn D
Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi – Mục 2 các khu vực địa hình – ý a Khu vực đồi núi
Câu 16:
Dân số nước ta còn tăng nhanh là do
Chọn A
Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Dân số dông và cơ cấu dân số trẻ ( số người trong độ tuổi sinh để nhiều)
Câu 17:
Tỉ lệ dân thành thị của nước ta đang tăng nhanh là do
Chọn B
Bài 18: đô thị hóa: dân số đô tị nước ta đang tăng nhanh do ảnh hưởng quá trình đô thị hóa
Câu 18:
Điều kiện thuận lợi để nước ta đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ là do
Chọn C
Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành thủy sản – ý a Điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản: do có nhiều đầm phá, vũng vịnh, rừng ngập mặn
Câu 19:
Đường ống nước ta phát triển mạnh do
Chọn B
Bài 30: Vấn đè phát triển GTVT và TTLL – Mục 1 Giao thông vận tải – ý g Đường ống: sự phát triển mạnh của ngành công nghiệp dầu khí.
Câu 20:
Ngành du lịch nước ta phát triển mạnh từ khoảng thời gian nào sau đây?
Chọn D
Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch – Mục 2 Du lịch – ý b tình hình phát triển và các trung tâm du lịch: Đầu thập niên 90 thế kỷ XX
Câu 21:
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp quan trọng nhất hiện nay của nước ta là
Chọn B
Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp – Mục 3 các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp – ý b khu công nghiệp: do khu công nghiệp bao gồm cả khu chế xuất và chủ yếu là các mặt hàngxuất khẩu.
Câu 22:
Cho biểu đồ
Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta giai đoạn 2000-2014?
Chọn A
Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 - 2014. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
Câu 23:
Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng
Chọn A
Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á: Nhằm tích lũy vốn cho quá trình CNH HĐH nên chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
Câu 24:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA THỜI KÌ 1999 - 2013
(Đơn vị: tỉ USD)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giữa các năm trong thời kỳ 1999-2013?
Chọn D
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giữa các năm trong thời kỳ 1999-2013 thì năm 2013 xuất siêu lớn nhất
Câu 25:
Do nước ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á nên
Chọn C
Bài 2 : Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 3 Ý ngĩa của vị trí địa lí – ý a ý nghĩa tự nhiên: vì nước ta ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á nên nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió mùa
Câu 26:
Thành phần kinh tế nào sau đây của nước ta đang giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
Chọn A
Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Mục 2 Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: mặc dù giảm tỉ trong nhưng khu vực kinh tế nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo vì các ngành then chốt vẫn do nhà nước quản lí.
Câu 27:
Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây phát triển dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ rất phong phú?
Chọn C
Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trong điểm – Mục 2 Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 28:
Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
Chọn D
Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trong điểm – Mục 1 Công nghiệp năng lượng : nước ta có nguồn nguyên nhiên liệu phong phú và đa dang (than, dầu, khí….), có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhiều nước, nằm trong vùng nhiều nắng…
Câu 29:
Nước ta có cơ cấu ngành công nghiệp tương đối đa dạng, chủ yếu do có
Chọn A
Bài 2 : Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ – Mục 3 Ý nghĩa của vị trí địa lí – ý a Ý nghĩa tự nhiên: nằm liền kề vành đai sinh khoáng Địa trung hải – Thái bình dương nên tài nguyên khoáng sản vô cùng phong phú.
Câu 30:
Dịch lợn tả Châu Phi đang lan tràn nhanh tại Việt Nam, chủ yếu do
Chọn B
Bài 22: Vấn đề phát triển Nông nghiệp – Mục 2 Ngành chăn nuôi : do ý thức của người chăn nuôi chưa cao trong việc phòng dịch.
Câu 31:
Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải quyết là
Chọn B
Bài 11 (Địa lí 11) Khu vực đông nam á: Vì trong quá trình hội nhập để phát triển do vậy cần phát triển nguồn nhân lực
Câu 32:
Cho biểu đồ đồ dấn số thế giới, dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của thể giới giai đoạn 1970-2010
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Biểu đồ thể hiện Tình hình gia tăng dân số thể giớigiai đoạn 1970 -2010
Câu 33:
Ý nghĩacủa việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn D
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMN BB – Mục 3 Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới : Do TDMNBB có thế mạnh (đất, khí hậu…) việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cho phép phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 34:
Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do
Chọn A
Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên – Mục 2 Phát triển cây CN Lâu năm:ở Tây Nguyên có khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên.
Câu 35:
Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì
Chọn A
Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở BTB – Mục 2 Hình thành cơ cấu Nông – Lâm – Ngư nghiệp – ý b Khai thác thế mạnh lâm nghiệp:Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì sông ngòi ở đây ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt.
Câu 36:
Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì
Chọn A
Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở DHNTB – Mục 3 phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng : Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế
Câu 37:
Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do
Chọn A
Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 1 Khái quát chung : do đây là vùng có nền kinh tế hành hóa sớm phát triển, cơ sở hạ tầng tương đối tốt… do vậy đã thu hút được nhiều lao động có tay nghề
Câu 38:
Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ở Đồng bằng sông Hồng vì
Chọn D
Bài 33 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH – Mục 2 Hạn chế chủ yếu của vùng: việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
Câu 39:
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do
Chọn B
Bài: 41: Sở dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL - Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn (vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước, gần ĐNB là vùng có dân số đông nhu cầu lớn..)
Câu 40:
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM
(đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị sản xuất ngành trồng trọt và tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt trong tống giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn D
Kết hợp