Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Sinh học Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết)

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết)

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)

  • 907 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 35 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

Xem đáp án

Đáp án A

Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở chất nền của lục lạp.

Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? (ảnh 1)


Câu 2:

Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Các giai đoạn trong quá trình hô hấp là: Đường phân → chu trình Crep → chuỗi chuyền electron hô hấp.

SGK Sinh học 11 – trang 52.

Đáp án D


Câu 3:

Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

Xem đáp án

Chọn C.

Giải chi tiết:

Chất tách ra khỏi chu trình Calvin để tổng hợp glucose là AlPG ( Aldehit phosphogluceric).

SGK Sinh học 11 cơ bản trang 41.


Câu 4:

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

Xem đáp án

Chọn A.

Giải chi tiết:

Những thực vật thuộc nhóm thực vật CAM là những cây mọng nước: Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.


Câu 5:

Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

Xem đáp án

Chọn C.

Giải chi tiết:

Bào quan thực hiện hô hấp chính là ty thể.


Câu 6:

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

Xem đáp án

Đáp án A

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu (ảnh 1)

Rễ là cơ quan chịu trách nhiệm chính trong việc hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu của cây. Rễ cây gồm 4 miền:

- Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền nước và muối khoáng do miền lông hút hấp thụ được.

- Miền lông hút chứa rất nhiều lông hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng cho cây.

- Miền sinh trưởng chứa mô phân sinh đỉnh giúp sinh sản ra tế bào giúp rễ dài ra.

- Miền chóp rễ giúp che chở cho đầu rễ.


Câu 7:

Các kiểu hướng động dương của rễ là

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Các kiểu hướng động dương của rễ là hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

Các phương án khác sai vì: rễ cây hướng sáng âm.

Chọn D


Câu 8:

Những cây thuộc nhóm thực vật C3

Xem đáp án

Chọn A.

Giải chi tiết:

Nhóm cây thuộc thực vật C3 là lúa, khoai, sắn, đậu.


Câu 9:

Quá trình thoát hơi nước qua lá là

Xem đáp án

Chọn A.

Giải chi tiết:

Thoát hơi nước là động lực đầu tren của quá trình hút nước, nước được vận chuyển trong mạch gỗ.


Câu 10:

Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy( đầu nhụy) gọi là

Xem đáp án

Chọn C.

Giải chi tiết:

Quá trình vận chuyển hạt phấn đến đầu nhụy là thụ phấn

Chọn C


Câu 11:

Hướng động ở thực vật là :

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.


Câu 12:

Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C.

Giải chi tiết:

Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín ( thực vật có hoa)

Chọn C


Câu 13:

Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây?

I. Các ion khoáng

II. Ánh sáng

III. Nhiệt độ

IV. Gió

V. Nước

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Tất cả các nhân tố trên đều ảnh hưởng tới quá trình thoát hơi nước ở cây.

SGK Sinh 11 trang 18


Câu 14:

Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Tự thụ phấn làm thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi theo hướng tăng tỷ lệ đồng hợp và giảm tỷ lệ dị hợp

Ý A,C Sai vì giao phối không làm thay đổi tần số alen


Câu 16:

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 17:

Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?

Xem đáp án

Đáp án C

Trong đất còn xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO3- → N2). Quá trình này do các vi sinh vật kị khí thực hiện, đặc biệt diễn ra mạnh trong đất kị khí. Do đó, để ngăn chặn sự mất mát nitơ cần đảm bảo độ thoáng cho đất.

Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây? (ảnh 1)


Câu 20:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Nuôi cấy mô tế bào thực vật: đưa 1 mẩu mô vào môi trường chứa chất dinh dưỡng, chất kích thích sinh trưởng để tạo ra các cơ thể mới, các cơ thể này có kiểu gen giống cơ thể mẹ.

Ý A,B,C đều sai, ý C sai vì khi môi trường thay đổi thì tất cả các cá thể đều bị ảnh hưởng


Câu 21:

Sự xâm nhập của nước vảo tế bào lông hút theo cơ chế

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 22:

Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây ?

(1) Lizôxôm.

(2) Ribôxôm.

(3) Lục lạp

(4) Perôxixôm.

(5) Tỉ thể.

(6) Bộ máy Gôngi.

Phương án trả lời đúng là:

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan : (3), (4) và (5)

SGK Sinh 11 – trang 53


Câu 23:

Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Vận động tự vệ của cây trinh nữ là ứng động không sinh trưởng do thay đổi sức trương nước.


Câu 24:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 26:

Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:

Xem đáp án

Chọn A.

Giải chi tiết:

Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ là phitocrom


Câu 27:

Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:

Xem đáp án

Chọn B.

Giải chi tiết:

Đây là ví dụ về hướng tiếp xúc.


Câu 28:

Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ?

Xem đáp án

Chọn C.

Giải chi tiết:

Trong mô thực vật có 3 con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ : amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit

Chọn C


Câu 29:

Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 31:

Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Vi khuẩn nitrat hóa làm nhiệm vụ chuyển hóa NH4+ thành NO3-


Câu 32:

Nhận định nào sau đây là không đúng  khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?

Xem đáp án

Chọn B.

Giải chi tiết:

Nhận định sai là B, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu phải tham gia trực tiếp

Chọn B


Câu 33:

Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 34:

Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:

Xem đáp án

Chọn D.

Giải chi tiết:

Pha tối là pha cố định CO2 sử dụng ATP và NADPH của pha sáng.

Vậy nguyên liệu là ATP, NADPH, CO2


Câu 35:

Sản phẩm của pha sáng của quá trình quang hợp gồm có:

Xem đáp án

Chọn B.


Bắt đầu thi ngay