Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
-
907 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
35 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
Đáp án A
Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở chất nền của lục lạp.
Câu 2:
Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
Chọn D.
Giải chi tiết:
Các giai đoạn trong quá trình hô hấp là: Đường phân → chu trình Crep → chuỗi chuyền electron hô hấp.
SGK Sinh học 11 – trang 52.
Đáp án D
Câu 3:
Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
Chọn C.
Giải chi tiết:
Chất tách ra khỏi chu trình Calvin để tổng hợp glucose là AlPG ( Aldehit phosphogluceric).
SGK Sinh học 11 cơ bản trang 41.
Câu 4:
Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
Chọn A.
Giải chi tiết:
Những thực vật thuộc nhóm thực vật CAM là những cây mọng nước: Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
Câu 5:
Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
Chọn C.
Giải chi tiết:
Bào quan thực hiện hô hấp chính là ty thể.
Câu 6:
Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?
Đáp án A
Rễ là cơ quan chịu trách nhiệm chính trong việc hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu của cây. Rễ cây gồm 4 miền:
- Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền nước và muối khoáng do miền lông hút hấp thụ được.
- Miền lông hút chứa rất nhiều lông hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng cho cây.
- Miền sinh trưởng chứa mô phân sinh đỉnh giúp sinh sản ra tế bào giúp rễ dài ra.
- Miền chóp rễ giúp che chở cho đầu rễ.
Câu 7:
Các kiểu hướng động dương của rễ là
Chọn D.
Giải chi tiết:
Các kiểu hướng động dương của rễ là hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
Các phương án khác sai vì: rễ cây hướng sáng âm.
Chọn D
Câu 8:
Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
Chọn A.
Giải chi tiết:
Nhóm cây thuộc thực vật C3 là lúa, khoai, sắn, đậu.
Câu 9:
Quá trình thoát hơi nước qua lá là
Chọn A.
Giải chi tiết:
Thoát hơi nước là động lực đầu tren của quá trình hút nước, nước được vận chuyển trong mạch gỗ.
Câu 10:
Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy( đầu nhụy) gọi là
Chọn C.
Giải chi tiết:
Quá trình vận chuyển hạt phấn đến đầu nhụy là thụ phấn
Chọn C
Câu 11:
Hướng động ở thực vật là :
Chọn D.
Giải chi tiết:
Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
Câu 12:
Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?
Chọn C.
Giải chi tiết:
Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín ( thực vật có hoa)
Chọn C
Câu 13:
Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây?
I. Các ion khoáng
II. Ánh sáng
III. Nhiệt độ
IV. Gió
V. Nước
Chọn D.
Giải chi tiết:
Tất cả các nhân tố trên đều ảnh hưởng tới quá trình thoát hơi nước ở cây.
SGK Sinh 11 trang 18
Câu 14:
Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm
Chọn D.
Giải chi tiết:
Tự thụ phấn làm thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi theo hướng tăng tỷ lệ đồng hợp và giảm tỷ lệ dị hợp
Ý A,C Sai vì giao phối không làm thay đổi tần số alen
Câu 15:
Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADHP, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH, O2
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm
Chọn D.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu:
(1) Đúng
(2) Sai, pha sáng không có sự khử CO2
(3) Đúng
(4) Sai, pha sáng chỉ xảy ra khi có ánh sáng
Câu 17:
Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?
Đáp án C
Trong đất còn xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO3- → N2). Quá trình này do các vi sinh vật kị khí thực hiện, đặc biệt diễn ra mạnh trong đất kị khí. Do đó, để ngăn chặn sự mất mát nitơ cần đảm bảo độ thoáng cho đất.
Câu 18:
Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ.
II. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá.
III. Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ.
IV. Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thoát ra ngoài qua con đường khí khổng.
Chọn B.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu:
I đúng
II đúng
III sai, nước được vận chuyển lên thân rồi mới tới là
IV sai, nước thoát ra khoảng 98% và có 2 con đường thoát hơi nước là qua lá và qua cutin
Chọn B
Câu 19:
Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?
I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống
II. các nguyên tố này không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác
III. Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây
IV. các nguyên tố này phải tham gia vào cấu tạo các chất hữu cơ đại phân tử
Chọn D.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là I, II, III
Ý IV sai vì các nguyên tố vi lượng không tham gia cấu tạo các đại phân tử hữu cơ
Chọn D
Câu 20:
Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:
Chọn D.
Giải chi tiết:
Nuôi cấy mô tế bào thực vật: đưa 1 mẩu mô vào môi trường chứa chất dinh dưỡng, chất kích thích sinh trưởng để tạo ra các cơ thể mới, các cơ thể này có kiểu gen giống cơ thể mẹ.
Ý A,B,C đều sai, ý C sai vì khi môi trường thay đổi thì tất cả các cá thể đều bị ảnh hưởng
Câu 22:
Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây ?
(1) Lizôxôm.
(2) Ribôxôm.
(3) Lục lạp
(4) Perôxixôm.
(5) Tỉ thể.
(6) Bộ máy Gôngi.
Phương án trả lời đúng là:
Chọn D.
Giải chi tiết:
Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan : (3), (4) và (5)
SGK Sinh 11 – trang 53
Câu 23:
Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại
Chọn D.
Giải chi tiết:
Vận động tự vệ của cây trinh nữ là ứng động không sinh trưởng do thay đổi sức trương nước.
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?
Chọn A.
Câu 25:
Cho các phát biểu về phitohoocmôn:
(1) Auxin được sinh ra chủ yếu ở rễ cây.
(2) Axit abxixic liên quan đến sự đóng mở khí khổng.
(3) Êtilen có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá.
(4) Nhóm phitohoocmôn có vai trò kích thích gồm: auxin, gibêrelin và axit abxixic.
(5) Để tạo rễ từ mô sẹo, người ta chọn tỉ lệ auxin: xitokinin > 1.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Chọn C.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là (2),(3),(5)
Ý (1) sai vì auxin được tổng hợp chủ yếu ở đỉnh cành, lá, mô phân sinh
Ý (4) sai vì axit abxixic là hormone ức chế
Câu 26:
Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
Chọn A.
Giải chi tiết:
Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ là phitocrom
Câu 27:
Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:
Chọn B.
Giải chi tiết:
Đây là ví dụ về hướng tiếp xúc.
Câu 28:
Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ?
Chọn C.
Giải chi tiết:
Trong mô thực vật có 3 con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ : amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit
Chọn C
Câu 30:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng, khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật? :
I. Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất AlPG.
II. Thực vật C4 và thực vật CAM có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
III. Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là một hợp chất 4C.
IV. Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2
Chọn A.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là : I, III, IV
I sai vì sản phẩm đầu của quá trình cố định CO2 ở thực vật C3 là hợp chất APG
II sai vì chỉ có thực vật C4 có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
Chọn A
Câu 31:
Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò
Chọn D.
Giải chi tiết:
Vi khuẩn nitrat hóa làm nhiệm vụ chuyển hóa NH4+ thành NO3-
Câu 32:
Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?
Chọn B.
Giải chi tiết:
Nhận định sai là B, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu phải tham gia trực tiếp
Chọn B
Câu 34:
Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:
Chọn D.
Giải chi tiết:
Pha tối là pha cố định CO2 sử dụng ATP và NADPH của pha sáng.
Vậy nguyên liệu là ATP, NADPH, CO2