Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 1 1b. Grammar có đáp án
-
879 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Identify the tenses of the verbs in bold in sentences (1–6). Then match them to their uses (a–f). (Nhận dạng thì của các động từ in đậm trong câu (1–6). Sau đó, nối chúng với mục đích sử dụng (a – f).)
_____1. Claire is staying with her aunt these days.
_____ 2. She lives in Key West.
_____ 3. The film starts at 8:00.
_____ 4. They are watching TV at the moment.
_____ 5. He goes to the gym twice a week.
_____ 6. We are going on holiday next week.
a. a habit/routine
b. a temporary situation
c. an action happening now, at the moment of speaking
d. a permanent state
e. a fixed future arrangement
f. a schedule
1. b |
2. d |
3. f |
4. c |
5. a |
6. e |
Hướng dẫn dịch:
1. Claire đang ở với dì của cô ấy những ngày này. – một tình huống tạm thời
2. Cô ấy sống ở Key West. – một trạng thái lâu dài, ổn định
3. Phim bắt đầu lúc 8h00. – một lịch trình
4. Họ đang xem TV vào lúc này. – một hành động đang xảy ra ở hiện tại, ngay tại thời điểm nói
5. Anh ấy đến phòng tập thể dục hai lần một tuần. – một thói quen / thói quen hàng ngày
6. Chúng tôi sẽ đi nghỉ mát vào tuần tới. – một sự sắp xếp cố định trong tương lai
Câu 2:
Put the verbs in brackets into the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn.)
Every day, Pete 1) wakes (wake) up at 6:30 in the morning. He 2) _____________ (not/catch) the bus to school. He walks to school with his friends. In the afternoon, Pete 3) _____________(finish) his lessons at 3:15. He 4) _____________ (not/go) to the gym. He and his close friend, Steve usually 5) _____________(visit) a café afterwards. In the evening, Pete 6) _____________ (have) dinner with his family at about 7o’clock. Then, he 7) _____________ (do) his homework. He 8)_______________ (watch) TV with his brother before they go to bed at about 10 o’clock.
1. wakes |
2. doesn’t catch |
3. finishes |
4. doesn’t go |
5. visit |
6. has |
7. does |
8. watches |
Hướng dẫn dịch:
Mỗi ngày, Pete thức dậy vào lúc 6:30 sáng. Anh ấy không bắt xe buýt đến trường. Anh ấy đi bộ đến trường với bạn bè của mình. Vào buổi chiều, Pete kết thúc bài học của mình lúc 3:15. Anh ấy không đi đến phòng tập thể hình. Anh và người bạn thân của mình, Steve thường ghé vào một quán nhỏ sau đó. Vào buổi tối, Pete ăn tối với gia đình lúc 7 giờ. Sau đó, anh ấy làm bài tập về nhà. Anh ấy xem TV với anh/em trai của mình trước khi họ đi ngủ vào khoảng 10 giờ.
Câu 3:
Underline the correct option, then complete the answers. (Gạch chân phương án đúng, sau đó hoàn thành các câu trả lời.)
1. Do/Does you go to the cinema? Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có đi xem phim không? Có chứ.
Câu 4:
2. Do/Does he mop the floor? No, _____________.
Hướng dẫn dịch:
2. Anh ấy có lau nhà không vậy? Không, anh ấy không làm.
Câu 5:
3. Do/Does they play golf? Yes, _____________.
Hướng dẫn dịch:
3. Họ có chơi gôn không nhỉ? Có nha.
Câu 6:
4. Do/Does she tidy her room? No, _____________.
Hướng dẫn dịch:
4. Cô ấy có dọn phòng không vậy? Không đâu.
Câu 7:
Hướng dẫn dịch:
5. Anh ấy có chạy bộ không nhỉ? Không, anh ấy không chạy đâu.
Câu 8:
Form wh-questions based on the text in Exercise 2, then answer them. (Đặt câu hỏi dạng - wh dựa vào văn bản bài tập 2, sau đó trả lời.)
A: What time does Pete wake up every day?
B: He wakes up at 6:30 a.m.
1. A: How does Pete go to school?
B: He walks to school.
2. A: When does Pete finish his lessons?
B: He finishes his lessons at 3:15.
3. A: What do Pete and his friend do after the lessons?
B: They visit a café.
4. A: What does Pete do after dinner?
B: He does his homework and watches TV with his brother.
5. A: What time do Pete and his brother go to bed?
B: They go to bed at about 10 o’clock.
Hướng dẫn dịch:
A: Mỗi ngày Pete thức dậy vào lúc mấy giờ?
B: Anh ấy thức dậy vào lúc 6 giờ rưỡi sáng.
1. A: Pete đến trường bằng cách nào nhỉ?
B: Anh ấy đi bộ đến trường đó.
2. A:(Khi nào thì Pete học xong vậy?
B: Anh ấy học xong vào lúc 3 giờ 15 phút.
3. A: Pete và bạn của anh ấy làm gì sau giờ học nhỉ?
B: Họ đến quán ăn nhỏ đó.
4. A: Pete làm gì sau bữa ăn tối vậy?
B: Anh ấy thường làm bài tập về nhà và xem TV với anh/em trai.
5. A: Pete và anh/em trai đi ngủ vào lúc mấy giờ vậy?
B: Họ đi ngủ vào khoảng 10 giờ tối.
Câu 9:
Put the adverbs of frequency in brackets into the correct place. (Đặt các trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc vào đúng vị trí.)

1. Hugo never gets up _____________ at 7 o’clock on Sundays. (never)
1. Hugo never gets up at 7 o’clock on Sundays.
Hướng dẫn dịch:
1. Hugo không bao giờ thức dậy lúc 7 giờ vào sáng chủ nhật.
Câu 10:
2. He and his friends _____________ ride _____________ their bikes to school. (always)
Hướng dẫn dịch:
2. Anh ấy và bạn luôn đạp xe đến trường.
Câu 11:
3. Hugo _____________ is _____________ back home at 3:30 and does his homework. (usually)
3. Hugo is usually back home at 3:30 and does his homework.
Hướng dẫn dịch:
3. Hugo thường về nhà lúc 3 giờ rưỡi và làm bài tập về nhà.
Câu 12:
4. He _____________ takes _____________ his little brother to football practice. (sometimes)
4. He sometimes takes his little brother to football practice.
Hướng dẫn dịch:
4. Anh ấy đôi khi dẫn em trai đi tập đá banh.
Câu 13:
5. Hugo often helps his parents with the chores.
Hướng dẫn dịch:
5. Hugo thường giúp bố mẹ làm công việc nhà.
Câu 14:
Choose the appropriate verbs in the list to complete the sentences. Put them into the Present Continuous. (Chọn các động từ thích hợp trong danh sách để hoàn thành các câu. Đặt chúng vào thì hiện tại tiếp diễn.)
• not/visit • wait • wear • not/do • jog |
1. He is jogging around the park.
1. is jogging
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang chạy bộ quanh công viên.
Câu 15:
2. They _________________________ the ironing now.
2. aren’t doing
Hướng dẫn dịch:
2. Bây giờ họ không ủi quần áo.
Câu 16:
3. Sheila _________________________ her grandparents tomorrow.
3. isn’t visiting
Hướng dẫn dịch:
3. Sheila sẽ không đến thăm ông bà vào ngày mai.
Câu 17:
4. I _________________________ a wonderful suit.
4. am wearing
Hướng dẫn dịch:
4. Tôi đang mặc một bộ đồ tuyệt vời.
Câu 18:
5. is waiting
Hướng dẫn dịch:
5. Ben đang đợi bạn ở ngay trước trường.
Câu 19:
Put the verbs in brackets into the Present Continuous. Then complete the short answers. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó hoàn thành các câu trả lời ngắn.)
1. Is Sandy going (Sandy/go) to the supermarket? – No, she isn’t.
2. ___________ (you/go) out? – Yes, ___________.
1. Is Sandy going to the supermarket? – No, she isn’t.
2. Are you going out? – Yes, I am /we are.
Hướng dẫn dịch:
1. Sandy có đi siêu thị không vậy? Không, cô ấy không đi.
2. Bạn có đi ra ngoài không vậy? Có chứ.
Câu 20:
3. ___________ (he/sleep)? – Yes, ___________.
3. Is he sleeping? – Yes, he is.
Hướng dẫn dịch:
3. Anh ấy có đi ngủ không nhỉ? Có chứ.
Câu 21:
4. ___________ (she/do) her hair? – Yes, ___________.
4. Is she doing her hair? – Yes, she is.
Hướng dẫn dịch:
4. Cô ấy có đang sấy tóc không vậy? Có đó.
Câu 22:
5. Are you taking a taxi? – No, I’m not/ we aren’t.
Hướng dẫn dịch:
5. Bạn có đang bắt xe tắc xi không vậy? Không đâu.
Câu 23:
Form questions in the Present Continuous, then answer them. (Đặt câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn, sau đó trả lời chúng.)
1. what / your parents / do / now?
A: What are your parents doing now?
B: They are having lunch.
2. who / you / have / dinner / with / tonight?
2. A: Who are you having dinner with tonight?
B: I’m having dinner with my parents.
Hướng dẫn dịch:
1. A: (Ba mẹ bạn đang làm gì vậy?)
B: (Họ đang ăn trưa đấy.)
2. A: (Bạn ăn tối với ai vào tối nay vậy?)
B: (Tớ ăn tối với ba mẹ.)
Câu 24:
3. where / you / go / after school / today?
3. A: Where are you going after school today?
B: I’m going to football practice.
Hướng dẫn dịch:
3. A: (Bạn đi đâu sau giờ học hôm nay vậy?)
B: (Tớ sẽ đi tập đá banh.)
Câu 25:
4. what / book / you / read / these days?
4. A: What book are you reading these days?
B: I’m reading a comic book.
Hướng dẫn dịch:
4. A: (Bạn đang đọc cuốn sách nào trong những ngày này vậy?)
B: (Tớ đang đọc truyện tranh đó.)
Câu 26:
5. A: Who are you hanging out with this weekend?
B: I’m hanging out with my friend, Max.
Hướng dẫn dịch:
5. A: (Cuối tuần này bạn đi chơi với ai vậy?)
B: (Tớ đi chơi với bạn tớ, Max.)
Câu 27:
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
1. Tony _____________________ (like) mopping the floor.
1. likes
Hướng dẫn dịch:
1. Tony thích lau nhà.
Câu 28:
2. This material _____________________ (feel) like silk.
2. feels
Hướng dẫn dịch:
2. Cái chất liệu này giống như lụa.
Câu 29:
3. _____________________ (this car/belong) to Hugo?
3. Does this car belong
Hướng dẫn dịch:
3. Chiếc xe ô tô này có phải của Hugo không?
Câu 30:
4. Dad _____________________ (taste) the noodles to check if they need more salt.
4. is tasting
Hướng dẫn dịch:
4. Bố đang nếm mì để kiểm tra xem chúng có cần thêm muối hay không.
Câu 31:
5. are you smelling
Hướng dẫn dịch:
5. Tại sao bạn lại ngửi mùi súp vậy?
Câu 32:
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
1. A: You __________________ (look) lovely, Emma! You __________________ (not/usually/wear) dresses.
B: I __________________ (know), but I __________________ (go) to my cousin’s wedding today.
1. look - don’t usually wear / know - am going
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn trông thật đáng yêu, Emma! Bạn không thường mặc váy.
B: Tớ biết mà, nhưng tớ sẽ đi dự đám cưới anh em họ của tớ vào hôm nay.
Câu 33:
2. A: Kevin never __________________ (play) basketball with us on Saturday mornings.
B: Actually, he __________________ (help) his grandma with her shopping.
2. plays / helps
Hướng dẫn dịch:
2. A: Kevin không bao giờ chơi bóng rổ với chúng ta vào những sáng thứ bảy.
B: Thực ra anh ấy giúp bà đi mua sắm.
Câu 34:
3. A: __________________ (you/watch) a film at the cinema this evening?
B: No, we __________________ (hang out) at Tom’s house.
3. Are you watching / are hanging out
Hướng dẫn dịch:
3. A: Bạn có đi xem phim ở rạp chiếu phim vào tối nay không nhỉ?
B: Không nha, chúng tớ phải đến chơi tại nhà Tom rồi.
Câu 35:
4. A: __________________ (Lucy/use) the computer at the moment?
B: No, she __________________ (tidy) her bedroom.
4. Is Lucy using / is tidying
Hướng dẫn dịch:
4. A: Lucy có đang sử dụng máy vi tính ngay lúc này không vậy?
B: Không đâu, cô ấy đang dọn phòng ngủ rồi.
Câu 36:
5. A: Excuse me, I __________________ (look) for a leather jacket.
B: I’m afraid we __________________ (not/sell) leather clothes in this shop.
5. am looking / don’t sell
Hướng dẫn dịch:
5. A: Làm phiền bạn rồi, tôi đang tìm một chiếc áo khoác da.
B: Tôi e rằng chúng tôi không bán chiếc áo khoác da nào ở cửa hàng này rồi bạn ơi.
Câu 37:
Make sentences about you and your friends using these time expressions. (Đặt câu về bạn và bạn bè bằng cách sử dụng các cụm từ chỉ thời gian này.)
• usually • every Monday • in the evening • always • tonight • at the weekend • now • these days • on Sunday afternoon |
- I’m reading a book now.
- I go to football practice every Monday.
- My family and I are watching a film tonight.
- I’m studying for a maths exam these days.
- My sister always clears the table.
- I am helping my mom do laundry on Sunday afternoon.
- Eric and I are playing video games at the weekend.
- My family often watch TV together in the evening.
- My brother usually goes to bed late.
Hướng dẫn dịch:
- Tớ đang đọc một cuốn sách bây giờ.
- Tớ đi tập bóng đá vào thứ Hai hàng tuần.
- Gia đình và tớ đang xem phim vào tối nay.
- Tớ đang ôn tập cho kỳ thi toán những ngày này.
- Em/Chị gái tớ luôn dọn sạch bàn ăn.
- Tớ giúp mẹ giặt đồ vào chiều Chủ nhật.)
- Eric và tớ chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần.
- Gia đình tớ thường xem TV cùng nhau vào buổi tối.
- Anh/Em trai của tớ thường đi ngủ muộn.
Câu 38:
Write a short note to a family member telling him/her that you are going to the cinema, using the Present Simple and the Present Continuous. Follow the prompts from the template. (Viết một ghi chú ngắn cho một thành viên trong gia đình nói với anh ấy / cô ấy rằng bạn sẽ đi xem phim, sử dụng thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn. Làm theo gợi ý từ mẫu.)
Dear/Hi …,
• Where you are going
• Who you are going with
• What time the film starts/finishes
• How you are getting home
(Your name)
Dear Mum,
I’m going to the Galaxy Cinema with my friend, Alisa. The film starts at 7:00 p.m. and finishes at 8:30 p.m. We are coming back home by taxi.
Sheila
Hướng dẫn dịch:
Gửi mẹ,
Con sẽ đến rạp chiếu phim Galaxy với bạn Alisa. Bộ phim sẽ chiếu lúc 7 giờ tối và kết thúc lúc 8 giờ rưỡi. Bọn con sẽ về nhà bằng tắc xi ạ.
Sheila