Luyện từ và câu Tuần 6 trang 23 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 (có đáp án)
-
204 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
M: Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
a) Emlà học sinh lớp 2.
.....................................................
Gợi ý: Em dựa vào mẫu câu Ai là gì? để đặt câu hỏi.
Em là học sinh lớp 2.
- Ai là học sinh lớp 2 ?
Câu 2:
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
M: Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
.....................................................
Gợi ý: Em dựa vào mẫu câu Ai là gì? để đặt câu hỏi.
Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
- Môn học em yêu thích là gì ?
Câu 3:
Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của mỗi câu sau:
Mẩu giấy không biết nói.
- Mẩu giấy không biết nói đâu.
- Mẩu giấy có biết nói đâu.
- Mẩu giấy đâu có biết nói.
Câu 4:
Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của mỗi câu sau:
Em không thích nghỉ học.
- Em không thích nghỉ học đâu.
- Em có thích nghỉ học đâu.
- Em đâu có thích nghỉ học.
Câu 5:
Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của mỗi câu sau:
Đây không phải đường đến trường.
- Đây đâu có phải đường đến trường.
- Đây không phải đường đến trường đâu.
- Đây có phải là đường đến trường đâu.
Câu 6:
Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.
Gợi ý: Em quan sát là tìm các đồ vật ẩn trong cây và vòm lá sau đó chỉ ra số lượng, tác dụng của mỗi đồ vật.
Số thứ tự | Tên đồ dùng học tập | Số lượng | Tác dụng (dùng làm gì ?) |
---|---|---|---|
1 | vở | 4 quyển | ghi bài |
2 | cặp | 3 chiếc | đựng sách, vở, bút thước,... |
3 | mực | 2 lọ | để viết |
4 | bút chì | 3 cây | để viết |
5 | thước kẻ | 1 cái | đo và kẻ đường thẳng |
6 | ê ke | 1 cái | đo và kẻ đường thẳng, vẽ các góc |
7 | compa | 1 cái | vẽ vòng tròn |