Chính tả Tuần 6 trang 25 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 (có đáp án)
-
203 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai :.....................................
Vần ay :....................................
Vần ai : mái tóc, bài học, sai trái, bạn trai, trái cây, mải chơi, số hai, con nai,...
Vần ay : may áo, máy bay, máy cày, vị cay, cày cấy, say sưa, váy vóc,...
Câu 2:
Viết các từ ngữ chứa tiếng:
Bắt đầu bằng s | Bắt đầu bằng x |
Bắt đầu bằng s | Bắt đầu bằng x |
sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,... | xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... |
Câu 3:
Viết các từ ngữ chứa tiếng:
Có thanh hỏi | Có thanh ngã |
Có thanh hỏi | Có thanh ngã |
chảy, mở, nghỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ, nhỏ, đổ,... | nghĩ, mỡ, võng, muỗi, võ, mõ, gãy, ngã, lũ, mũ,... |