Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 2)

  • 1405 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

One advantage of living in a/an ____ is to strengthen relationship between young children and adults.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: extended family (n) gia đình nhiều thế hệ

Dịch: Một lợi thế của việc sống trong một gia đình mở rộng là tăng cường mối quan hệ giữa trẻ nhỏ và người lớn.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

In my opinion, family members are responsible for ____.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: housework = the chores (công việc nhà)

Dịch: Theo tôi, các thành viên trong gia đình đều có trách nhiệm trong việc nhà.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

All students ____ wear uniforms at school because it is a rule.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào nghĩa chọn B

A. should = nên

B. have to = phải (chỉ sự bắt buộc)

C. ought to = nên

D. must = phải (chỉ sự quan trọng)

Dịch: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục tại trường vì đó là quy định.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

You ____ finish your homework before you go to bed.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. must = phải (do chủ quan)

B. have to = phải (do quy định, luật lệ)

C. should = nên

D. ought to = nên

Dịch: Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ.


Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

This drink isn't beneficial for health. You ____ drink it too much.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào nghĩa của các đáp án

A. should = nên

B. ought to not (sai cấu trúc)

C. ought not to (không nên)

D. mustn’t (không được phép)

Dịch: Thức uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên uống quá nhiều.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

This warning sign indicates that you ____ step on the grass.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào nghĩa của các đáp án

A. shouldn’t = không nên

B. musn’t = không được phép

C. don’t have to = không cần phải

D. ought not to = không nên

Dịch: Dấu hiệu cảnh báo này chỉ ra rằng bạn không được dẫm lên cỏ.


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: should = ought to (nên làm gì)

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để giữ cho thân hình cân đối.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương