Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
455 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the odd one out A, B, C or D.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D là danh từ, các đáp án còn lại là tính từ
Câu 2:
Find the odd one out A, B, C or D.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A là động từ, các đáp án còn lại là các từ nối
Câu 3:
Find the odd one out A, B, C or D.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D là tính từ, các đáp án còn lại là động từ
Câu 4:
Find the odd one out A, B, C or D.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B là tính từ, các đáp án còn lại là danh từ chỉ các vấn đề sức khoẻ
Câu 5:
Choose the best answer (A, B, C or D).
We should try to keep everything around us clean and then flu will find it … to spread.
Đáp án đúng là: B
Find st + ADJ: thấy cái gì thế nào
Dịch: Chúng ta nên cố gắng giữ cho mọi thứ xung quanh mình sạch sẽ và khi đó bệnh cúm sẽ khó lây lan.
Câu 6:
Be careful with … you eat and drink.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Hãy cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.
Câu 7:
Have a healthy … and you can enjoy your life.
Đáp án đúng là: B
Healthy lifewtyle (n) lối sống lành mạnh
Dịch: Có một lối sống lành mạnh và bạn có thể tận hưởng cuộc sống của mình.
Câu 8:
We should follow the advice from doctors and health … in order to keep fit.
Đáp án đúng là: C
Health expert (n) chuyên gia sức khoẻ
Dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ các bác sĩ và chuyên gia sức khỏe để giữ gìn vóc dáng.
Câu 9:
I forgot to wear a sun hat today and I got a ….
Đáp án đúng là: C
A. earache = đau tai
B. backache = đau lưng
C. headache = đau đầu
D. stomachache = đau bụng
Dịch: Hôm nay tôi quên đội mũ che nắng và tôi bị đau đầu.
Câu 10:
We need to spend less time … computer games.
Đáp án đúng là: C
Spend time + Ving = dành thời gian làm gì
Dịch: Chúng ta cần dành ít thời gian hơn để chơi trò chơi trên máy tính.
Câu 11:
When you have flu, you may have a cough and a … nose.
Đáp án đúng là: A
Running nose = chảy nước mũi
Dịch: Khi bị cảm cúm, bạn có thể bị ho và chảy nước mũi.
Câu 12:
Watching too much TV is not good … you or your eyes.
Đáp án đúng là: B
Good for = tốt cho …
Dịch: Xem TV quá nhiều sẽ không tốt cho bạn và đôi mắt của bạn.
Câu 13:
We should play sports or do exercise in order to stay in ….
Đáp án đúng là: D
Stay in shape = giữ dáng
Dịch: Chúng ta nên chơi thể thao hoặc tập thể dục để giữ dáng.
Câu 14:
Don’t eat that type of fish: you may have a/an … .
Đáp án đúng là: B
Dịch: Không ăn loại cá đó: bạn có thể bị dị ứng.
Câu 15:
She looks very tired after coming back from work. She should rest ….
Đáp án đúng là: A
Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
Câu 16:
Drink …. green tea and …. coffee.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.
Câu 17:
You should eat … fruits and vegetables because they are good for your health.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Câu 18:
Eating a lot of junk food may lead to your ….
Đáp án đúng là: C
Dịch: Ăn nhiều đồ ăn vặt có thể dẫn đến béo phì.
Câu 19:
Find the odd one out A, B, C or D.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D là tính từ, các đáp án còn lại là danh từ chỉ chứng bệnh.
Câu 20:
Find the odd one out A, B, C or D.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B là tính từ, các đáp án còn lại là động từ