Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
400 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He _______________ hurry to school. It's 7.55!
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy nên nhanh lên. Bây giờ là 7.55 rồi
Câu 2:
It's 10.30 and you're going to school tomorrow. You __________ go to bed right now.
Đáp án đúng: C
Dịch: Bây giờ là 10h30 rồi và mai con phải đi học. Con nên đi ngủ ngay lúc này đi.
Câu 3:
This boy is too fat, he eats all the time; he ___________ eat between meals.
Đáp án đúng: C
Dịch: Cậu bé này quá béo, cậu ấy ăn liên tục, cậu ấy không nên ăn giữa các bữa
Câu 4:
You always go to school on an empty stomach. You ___________ leave without having breakfast.
Đáp án đúng: C
Dịch: Bạn luôn đi học với cái bụng rỗng. Bạn không nên đi mà không ăn sáng
Câu 5:
My friend smokes a lot; he ___________ smoke at all, it's bad for his health.
Đáp án đúng: C
Dịch: Bạn tớ hút thuốc rất nhiều. Anh ấy không nên hút nữa, vì nó bất lợi cho hơi thở của anh ấy
Câu 6:
Your mother is always doing the housework alone. You ______ sometimes help her.
Đáp án đúng: A
Dịch: Mẹ cậu luôn luôn làm việc nhà một mình. Cậu nên giúp bà ấy.
Câu 7:
Your room is really messy, you ________ tidy it immediately.
Đáp án đúng: A
Dịch: Phòng của cậu thật lộn xộn, cậu nên dọn nó ngay lập tức.
Câu 8:
Chips and hamburgers every day! That's very bad for your shape: you ___________ stop eating them!
Đáp án đúng: B
Dịch: Ăn bim bim và bánh hamburger hằng ngày! Nó rất bất lợi cho dáng của bạn. Bạn nên dừng ăn chúng
Câu 9:
He spends his time watching TV; he _____________ get some exercise.
Đáp án đúng: B
Dịch: Anh ấy dành nhiều thời gian xem TV, anh ấy nên đi tập thể dục.
Câu 10:
He is often rude at school, he ________ be more polite towards his teachers and schoolmates.
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy thường rất là thô lỗ, cộc cằn ở trường, anh ấy nên lịch sự với giáo viên và bạn hơn nữa.
Câu 12:
You ___________ go to the opera in London. It’s great.
Đáp án đúng: B
Dịch: Bạn nên đi nghe opera ở London. Nó thật tuyệt.
Câu 13:
You _________ tell her about it. It’s too depressing.
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn không nên kể cho cô ấy về việc đó. Nó rất buồn.
Câu 14:
You ___________ cross the street at red traffic lights.
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn không nên đi qua đường khi đèn đỏ
Câu 15:
The doctor told him that he _______ eat less. He’s too fat.
Đáp án đúng: B
Dịch: Bác sĩ bảo anh ấy nên ăn ít đi. Anh ấy quá béo.
Câu 16:
I think you __________ spend less money on clothes. They’re too expensive.
Đáp án đúng:C
Dịch: Tớ nghĩ cậu nên dành ít tiền hơn vào quần áo. Nó quá đắt
Câu 17:
That’s a fantastic book. You ___________ read it.
Đáp án đúng: B
Dịch: Kia là một quyển sách hay. Cậu nên đọc nó.
Câu 18:
He is often late to work. He__________ get up earlier.
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy thường muộn làm. Anh ấy nên thức dậy sớm hơn.
Câu 20:
He’s fifteen. He _________ drive a car
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy 15 tuổi. Anh ấy không nên lái ô tô