Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: D. Writing có đáp án
-
244 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
You/ go outside/ the fresh air/ breathe deeply.
Đáp án đúng:D
Cụm từ: in the fresh air (trong bầu không khí trong lành)
Dịch: Bạn nên ra ngoài trời trong không khí trong lành để thở sâu.
Câu 2:
Doing morning exercise/ one way/ keeping/ body healthy.
Đáp án đúng: A
Chủ ngữ là một hành động (Doing morning exercises - Tập thể dục buổi sáng) là chủ ngữ số ít => động từ tobe ở hiện tại đơn đi kèm là is => loại B Và C
Cụm từ: way for doing st (cách để làm gì) => chọn A
Dịch: Tập thể dục buổi sáng là một cách để giữ cho cơ thể khỏe mạnh.
Câu 3:
Older folks/ walking/ talking/ this park.
Đáp án đúng:A
Cụm từ: in the park (trong công viên) => loại C và D
Chủ ngữ là số nhiều (Older folks) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => loại B
Dịch: Những người lớn tuổi thích đi dạo và nói chuyện cùng nhau trong công viên này.
Câu 4:
If we/ exercise/ the bones/ become weaker/ break easily.
Đáp án đúng:C
Xét về ngữ nghĩa, câu có ý: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy
=> loại đáp án A và B (sai về ngữ nghĩa)
Xương trở nên yếu, dễ gãy là 2 cụm từ tương đồng, đẳng lập với nhau => dùng từ nối “and” (và)
Dịch: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy
Câu 5:
You/ avoid eating raw/ undercooked meats/ any type.
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn nên tránh ăn thịt sống hoặc nấu chưa chín.
Xét về ngữ nghĩa, câu có ý khuyên chúng ta nên tránh ăn thịt sống hay chưa chin với bất kì loại nào. => loại B và C (sai về nghĩa)
Cụm từ: of any type (bất kì loại nào)
Dịch: Bạn nên tránh ăn thịt sống hoặc nấu chưa chín với bất kì loại nào.
Câu 7:
My family went to Ha Long Bay last summer vacation?
Đáp án đúng: C
Dịch: Gia đình bạn đi du lịch ở đầu vào kì nghỉ tuần trước đấy?
Câu 8:
I went to the restaurant with a client yesterday.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bạn đi đến nhà hàng với ai ngày hôm qua đấy?
Câu 9:
I usually go to school on foot.
Đáp án đúng: A
Dịch: Cậu thường đi đến trường bằng phương tiện gì vậy?
Câu 11:
In 1990/ we/ move/ to another city.
Đáp án đúng:C
Dịch: Vào năm 1990, chúng tớ đã chuyển đến thành phố khác
Câu 12:
When/ you/get/the first gift?
Đáp án đúng: A
Dịch: Bạn có nhận được món quà đầu tiên vào khi nào vậy?
Câu 13:
They/ happy/ last holiday?
Đáp án đúng: B
Dịch: Có có vui vẻ vào kì nghỉ năm ngoài không?
Câu 15:
I/not play/football/ last Sunday
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước
Câu 17:
My father/ not/ at the office/ the day/ before/ yesterday.
Đáp án đúng: B
Dịch: Bố tớ không ở văn phòng vào ngày hôm
Câu 18:
I failed the test because I didn’t study hard enough.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tại sao cậu lại trượt bài kiểm tra đấy?