Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 6: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 6: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 6: D. Writing có đáp án

  • 342 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

You/ go outside/ the fresh air/ breathe deeply.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Cụm từ: in the fresh air (trong bầu không khí trong lành)

Dịch: Bạn nên ra ngoài trời trong không khí trong lành để thở sâu.


Câu 2:

Doing morning exercise/ one way/ keeping/ body healthy.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Chủ ngữ là một hành động (Doing morning exercises - Tập thể dục buổi sáng) là chủ ngữ số ít => động từ tobe ở hiện tại đơn đi kèm là is => loại  B Và C

Cụm từ: way for doing st (cách để làm gì) => chọn A

Dịch: Tập thể dục buổi sáng là một cách để giữ cho cơ thể khỏe mạnh.


Câu 3:

Older folks/ walking/ talking/ this park.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cụm từ: in the park (trong công viên) => loại C và D

Chủ ngữ là số nhiều (Older folks) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => loại B

Dịch:  Những người lớn tuổi thích đi dạo và nói chuyện cùng nhau trong công viên này.


Câu 4:

If we/ exercise/ the bones/ become weaker/ break easily.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Xét về ngữ nghĩa, câu có ý: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy

=> loại đáp án A và B (sai về ngữ nghĩa)

Xương trở nên yếu, dễ gãy là 2 cụm từ tương đồng, đẳng lập với nhau => dùng từ nối “and” (và)

Dịch: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy


Câu 5:

You/ avoid eating raw/ undercooked meats/ any type.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Xét về ngữ nghĩa, câu có ý khuyên chúng ta nên tránh ăn thịt sống hay chưa chin với bất kì loại nào. => loại B và C (sai về nghĩa)

Cụm từ: of any type (bất kì loại nào)


Câu 6:

Ms Linda/ beautiful photos/ few days ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

photos là cụm danh từ đếm được số nhiều nên trước nó là lượng từ “many”

a few: có một ít, đủ để làm gì (mang tính tích cực)

=> Ms Linda took many beautiful photos a few days ago.

Dịch:Cô Linda đã chụp nhiều bức ảnh đẹp vài ngày trước.


Câu 7:

They/ not contacted/ each other/ a long time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

a long time: một thời gian dài => phải đi với trạng từ “for’

contact to each other: liên lạc với nhau

=> They have not contacted to each other for a long time.

Dịch: Họ đã không liên lạc với nhau trong một thời gian dài.


Câu 8:

he/improve/his spelling/he/not get/good grades

Xem đáp án

Đáp án đúng:  D

Unless: trừ khi, nếu không

Dịch: Nếu anh ấy không cải thiện cách viết của mình, anh ấy sẽ không đạt được điểm cao


Câu 9:

My grandfather/recover/quickly/his serious illness

Xem đáp án

Đáp án đúng:  B

Dịch: Ông tớ phục hồi nhanh từ bệnh nặng


Câu 10:

We/lost/so/stopped/ask/a policeman/direction

Xem đáp án

Đáp án đúng:  A

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Dịch: Chúng tớ bị lạc, vì vậy chúng tớ đã dừng để hỏi cảnh sát đường


Câu 11:

he/retire/eldest son/ take over/business

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Sau khi bố anh ấy nghỉ hưu, anh ấy đã tiếp quản việc làm ăn của mình


Câu 12:

I haven't eaten this kind of ‘food before.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Sử dụng cấu trúc viết lại câu: This is the first time + S + have/has + P2

I haven't eaten this kind of food before => This is the first time I have eaten this kind of food.

Dịch:Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thức ăn này


Câu 13:

The last time I saw her was a week ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Sử dụng cấu trúc viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + not + P2

a week ago => for a week

The last time I saw her was a week ago => I haven’t seen her for a week.

Dịch:Tôi đã không nhìn thấy cô ây trong 1 tuần


Câu 14:

It's possible that the exam result will be announced next week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Kết quả kì thi có thể được thông báo vào tuần sau


Câu 15:

My headache kept getting worse, so I took an aspirin.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Đầu tớ ngày càng đau, nên tớ phải uống thuốc giảm đau.


Câu 16:

She saw that he was so angry. She left the classroom.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Cô ấy rời phòng học khi cô ấy nhìn thấy anh ấy quá giận


Câu 17:

How old do you think this beautiful city is?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Thành phố sinh đẹp này được xây khi nào vậy?


Câu 18:

The thick fog made it impossible for the plane to land.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Máy bay không thể hạ cách bởi vì sương mù dày đặc


Bắt đầu thi ngay