Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 6: D. Writing có đáp án
-
342 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
You/ go outside/ the fresh air/ breathe deeply.
Đáp án đúng: D
Cụm từ: in the fresh air (trong bầu không khí trong lành)
Dịch: Bạn nên ra ngoài trời trong không khí trong lành để thở sâu.
Câu 2:
Doing morning exercise/ one way/ keeping/ body healthy.
Đáp án đúng: A
Chủ ngữ là một hành động (Doing morning exercises - Tập thể dục buổi sáng) là chủ ngữ số ít => động từ tobe ở hiện tại đơn đi kèm là is => loại B Và C
Cụm từ: way for doing st (cách để làm gì) => chọn A
Dịch: Tập thể dục buổi sáng là một cách để giữ cho cơ thể khỏe mạnh.
Câu 3:
Older folks/ walking/ talking/ this park.
Đáp án đúng: A
Cụm từ: in the park (trong công viên) => loại C và D
Chủ ngữ là số nhiều (Older folks) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => loại B
Dịch: Những người lớn tuổi thích đi dạo và nói chuyện cùng nhau trong công viên này.
Câu 4:
If we/ exercise/ the bones/ become weaker/ break easily.
Đáp án đúng: C
Xét về ngữ nghĩa, câu có ý: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy
=> loại đáp án A và B (sai về ngữ nghĩa)
Xương trở nên yếu, dễ gãy là 2 cụm từ tương đồng, đẳng lập với nhau => dùng từ nối “and” (và)
Dịch: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy
Câu 5:
You/ avoid eating raw/ undercooked meats/ any type.
Đáp án đúng: D
Xét về ngữ nghĩa, câu có ý khuyên chúng ta nên tránh ăn thịt sống hay chưa chin với bất kì loại nào. => loại B và C (sai về nghĩa)
Cụm từ: of any type (bất kì loại nào)
Câu 6:
Ms Linda/ beautiful photos/ few days ago.
Đáp án đúng: A
photos là cụm danh từ đếm được số nhiều nên trước nó là lượng từ “many”
a few: có một ít, đủ để làm gì (mang tính tích cực)
=> Ms Linda took many beautiful photos a few days ago.
Dịch:Cô Linda đã chụp nhiều bức ảnh đẹp vài ngày trước.
Câu 7:
They/ not contacted/ each other/ a long time.
Đáp án đúng: D
a long time: một thời gian dài => phải đi với trạng từ “for’
contact to each other: liên lạc với nhau
=> They have not contacted to each other for a long time.
Dịch: Họ đã không liên lạc với nhau trong một thời gian dài.
Câu 8:
he/improve/his spelling/he/not get/good grades
Đáp án đúng: D
Unless: trừ khi, nếu không
Dịch: Nếu anh ấy không cải thiện cách viết của mình, anh ấy sẽ không đạt được điểm cao
Câu 9:
My grandfather/recover/quickly/his serious illness
Đáp án đúng: B
Dịch: Ông tớ phục hồi nhanh từ bệnh nặng
Câu 10:
We/lost/so/stopped/ask/a policeman/direction
Đáp án đúng: A
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Dịch: Chúng tớ bị lạc, vì vậy chúng tớ đã dừng để hỏi cảnh sát đường
Câu 11:
he/retire/eldest son/ take over/business
Đáp án đúng: A
Dịch: Sau khi bố anh ấy nghỉ hưu, anh ấy đã tiếp quản việc làm ăn của mình
Câu 12:
I haven't eaten this kind of ‘food before.
Đáp án đúng: B
Sử dụng cấu trúc viết lại câu: This is the first time + S + have/has + P2
I haven't eaten this kind of food before => This is the first time I have eaten this kind of food.
Dịch:Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thức ăn này
Câu 13:
The last time I saw her was a week ago.
Đáp án đúng: A
Sử dụng cấu trúc viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + not + P2
a week ago => for a week
The last time I saw her was a week ago => I haven’t seen her for a week.
Dịch:Tôi đã không nhìn thấy cô ây trong 1 tuần
Câu 14:
It's possible that the exam result will be announced next week.
Đáp án đúng: A
Dịch: Kết quả kì thi có thể được thông báo vào tuần sau
Câu 15:
My headache kept getting worse, so I took an aspirin.
Đáp án đúng: B
Dịch: Đầu tớ ngày càng đau, nên tớ phải uống thuốc giảm đau.
Câu 16:
She saw that he was so angry. She left the classroom.
Đáp án đúng: B
Dịch: Cô ấy rời phòng học khi cô ấy nhìn thấy anh ấy quá giận
Câu 17:
How old do you think this beautiful city is?
Đáp án đúng: C
Dịch: Thành phố sinh đẹp này được xây khi nào vậy?
Câu 18:
The thick fog made it impossible for the plane to land.
Đáp án đúng: D
Dịch: Máy bay không thể hạ cách bởi vì sương mù dày đặc