Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2. C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2. C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2. C. Reading có đáp án

  • 266 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ động từ chia số ít.

Dịch: Học tiếng Anh giúp chúng ta vượt qua rào cản văn hoá.


Câu 2:

Have/ you/ ever/ attend/ video conference

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu chia thì hiện tại hoàn thành vì có “ever”

Dịch: Bạn đã từng tham gia một buổi họp trực tuyến chưa?


Câu 3:

Thanks/ social networks, we/ can/ connect/ each other/ easily.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

thanks to: nhờ có

Can + Vinf: có thể làm gì

Dịch: nhờ có mạng xã hội, chúng ta có thể kết nối với nhau 1 cách dễ dàng.


Câu 4:

My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

promise to V: hứa sẽ làm gì

Buy sb st: mua cho ai cái gì

Dịch: Bố mẹ hứa mua cho tôi một chiếc điện thoại di động khi tôi 18 tuổi.


Câu 5:

My/ landline/ to/ grandfather/ smart phones/ prefers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc “prefer st to st”: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Ông nội tôi thích điện thoại bàn hơn điện thoại thông minh.


Câu 6:

Non-verbal/ called/ languages/ are/ languages/ sometimes/ body.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Ngôn ngữ không bằng lời đôi khi được gọi là ngôn ngữ hình thể.


Câu 7:

People/ have/ telepathy/ believe/ twins/ that/ often.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Mọi người tin rằng những đứa trẻ sinh đôi có thần giao cách cảm.


Câu 8:

If/ I/ someone/ send/ will/ her/ I/ a/ love/ send/ snail mail.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu điều kiện loại 1 “if + S + V(s/es), S + will + V”

Dịch: Nếu tôi yêu ai đó, tôi sẽ gửi cô ấy 1 lá thư tay.


Câu 9:

Interacting with friends through the internet is fun.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”

Dịch: Tương tác với bạn bè qua mạng thì rất thú vị.


Câu 10:

It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

must + V: bắt buộc phải làm gì

Dịch: Bạn bắt buộc phải tuân theo quy tắc ứng xử trên mạng khi ở trong phòng chat này.


Câu 11:

To communicate face-to-face is more convenient than to interact online.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Nói chuyện trực tiếp thì thuận tiện hơn tương tác qua mạng.


Câu 12:

The message board is so informative that I read it all day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cấu trúc “such a/an + adj + N” :…như thế, như vậy

Dịch: Diễn đàn trên mạng này quá nhiều thông tin đến nỗi mà tôi đọc nó cả ngày.


Câu 13:

If I had a smart phone, I would be able to read emails.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Be able to V = có khả năng làm gì

Dịch: Nếu mà có điện thoại thông minh, tôi đã có thể đọc email.


Câu 14:

I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu thuật lại sự việc nên động từ chia thời quá khứ.

Dịch: Tôi kết bạn với 1 người nước ngoài trong một phòng chat.


Câu 16:

They can also allow children (17)_________ with people that they have never met in person.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: allow O to V (để, cho phép ai làm gì)

Dịch: Họ cũng có thể cho phép trẻ kết nối với những người mà chúng chưa bao giờ gặp trực tiếp.


Câu 17:

Knowing a little about each of these communication services can help parents (18)________ children safer while online.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Biết một chút về từng dịch vụ liên lạc này có thể giúp cha mẹ giữ trẻ an toàn hơn khi trực tuyến.


Câu 18:

Through e-mail, (19)_________can easily send and receive messages. These messages may also have text, audio, and picture files attached.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Thông qua e-mail, người dùng có thể dễ dàng gửi và nhận tin nhắn.


Câu 19:

Signing up for an e-mail account is simple because most services offer them (20)_______ free.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

for free (miễn phí)

Dịch: Đăng ký tài khoản e-mail rất đơn giản vì hầu hết các dịch vụ đều cung cấp miễn phí.


Bắt đầu thi ngay