Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3. D. Writing có đáp án
-
351 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Most/ fairy tales/ end/ with/ happy/ wedding/ between/ the/ prince/ princess.
Đáp án đúng là: B
Câu chia thì hiện tại đơn bởi nhắc đến một sự thật
Dịch: Hầu hết các truyện cổ tích kết thúc bằng đám cưới giữa hoàng tử và công chúa.
Câu 2:
I will never read this one again.
Đáp án đúng là: A
never…again…= this is the last time…: đây là lần cuối, không có lần sau
Dịch: Đây là lần cuối tôi đọc cái này.
Câu 3:
How about listening to a bedtime story?
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc rủ rê cùng làm gì: “how about + Ving = what about + Ving”: tại sao chúng ta không…?
Dịch: Tại sao chúng ta không nghe kể chuyện đêm khuya nhỉ?
Câu 4:
cake/ Lang Lieu/ was/ Chung/ Day/ to/ the/ first/ cake/ one/ make
Đáp án đúng là: A
the first + to V: người đầu tiên làm gì
Dịch: Lang Lieu là người đầu tiên làm Bánh Chưng, Bánh Dầy.
Câu 5:
I/ story/ will/ that/ meaningful/ never/ forget
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên câu chuyện giàu ý nghĩa ấy.
Câu 6:
There are many kinds of fishes in the river.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Có nhiều loại cá sống trong dòng sông.
Câu 7:
Ha Long Bay is more famous than Phu Quoc Island.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng hơn đảo Phú Quốc.
Câu 8:
I/ believe/ in/ don’t/ ghost/ stories.
Đáp án đúng là: A
believe in: tin tưởng vào
Dịch: Tôi không tin vào những câu chuyện ma.
Câu 9:
Could you show me the way to the airport?
Đáp án đúng là: A
Dịch: Sân bay ở đâu vậy ạ?
Câu 10:
No house in this neighborhood is bigger than this one.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc so sánh nhất: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đây là ngôi nhà lớn nhất khu này.
Câu 11:
The store is to the left of the hotel.
Đáp án đúng là: A
to the left of: về bên trái >< to the right of: về bên phải
Dịch: Cửa hàng nằm về phía bên phải của khách sạn.
>Câu 12:
The/ beautiful/ with/ park/ is/ green trees.
Đáp án đúng là: A
with + N: miêu tả kèm theo
Dịch: Công viên rất đẹp với nhiều cây xanh.
Câu 13:
higher/ building/ This/ that/ is/ than/ one.
Đáp án đúng là: B
Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”
Dịch: Toà nhà này cao hơn toà kia.
Câu 14:
convenient/ both/ This apartment/ and/ is/ modern.
Đáp án đúng là: D
Both … and …: cả… và …
Dịch: Căn hộ này vừa hiện đại lại vừa tiện nghi.
Câu 15:
do/ we/ going/ What/ to/ are/ tonight?
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc một câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V”
Thời tương lai gần với cấu trúc “be going to V”: sẽ làm gì
Dịch: Bạn sẽ làm gì tối nay?
Câu 16:
at/ My/ is/ 255/ Tran Phu street/ house.
Đáp án đúng là: A
at + số nhà: ở số nhà bao nhiêu
Dịch: Nhà tôi ở số 255 đường Trần Phú.
Câu 17:
The/ post office/ next/ the hotel.
Đáp án đúng là: C
next to: bên cạnh
Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.
Câu 18:
This shop/ sell/ cheaper things/ that one.
Đáp án đúng là: A
Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”
Dịch: Cửa hàng này bán đồ rẻ hơn cửa hàng kia.
Câu 19:
This street/ so/ narrow/ cars/ can’t/ go past.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc: “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Con đường này quá chật đến nỗi mà ô tô chẳng đi qua được.
Câu 20:
Can/ you/ tell me/ way/ from/ our school/ your house?
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc hỏi đường: “Can/ could + S + tell me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường từ … đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường từ trường mình đến nhà bạn được không?