Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8. C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8. C. Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8. C. Reading có đáp án

  • 434 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

People can connect with others in different cars in the future.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Vehicles will communicate with each other …..

Dịch: Các phương tiện sẽ liên lạc với nhau ….


Câu 3:

People will be able to drive safely even in bad weather.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather.

Dịch: Ô tô và xe tải của tương lai sẽ sử dụng các thiết bị tăng cường tầm nhìn để giúp bạn điều hướng trong thời tiết xấu.


Câu 4:

Cars will notice people when there is a passenger crossing the lane.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: … warn you of a possible collision with a pedestrian or animal.

Dịch: … cảnh báo bạn về một vụ va chạm có thể xảy ra với người đi bộ hoặc động vật.


Câu 5:

Cars and how to drive will only change after two more decades.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: In twenty years, cars of the future will be different than the automobiles of today, and so will the driving experience.

Dịch: Trong hai mươi năm nữa, những chiếc xe của tương lai sẽ khác với những chiếc ô tô ngày nay, và trải nghiệm lái xe cũng vậy.


Câu 7:

Will we still even be (7)…… planes (perhaps we (8) ............... flying our cars from Seattle to Paris)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Thậm chí chúng ta vẫn sẽ dùng máy bay.


Câu 8:

Will we still even be (7)…… planes (perhaps we (8) ............... flying our cars from Seattle to Paris)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: … có lẽ chúng ta sẽ lái xe của chúng ta từ Seattle đến Paris.


Câu 9:

What if in 100 years we could (9)............... straight to our next holiday destination?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu trong 100 năm nữa chúng ta có thể dịch chuyển thẳng đến điểm đến kỳ nghỉ tiếp theo?


Câu 11:

While we (10)..............., engineers and designers all over the world are testing out what could become the (11) ............... of the future.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Các kỹ sư và nhà thiết kế trên toàn thế giới đang thử nghiệm những gì có thể trở thành phương tiện của tương lai.


Câu 12:

Witness the just-launched prototype of the 'Superbus', (12)………. by CNN as the love child of a DeLorean and a stretch limo.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chứng kiến nguyên mẫu vừa được ra mắt của 'Superbus', được mô tả bởi CNN là đứa con tinh thần của một DeLorean và một chiếc limo kéo dài.


Câu 13:

We get die feeling these (13)…….. are often designed to be fast, fuel-efficient and, well, out-of-this-world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Chúng ta cảm thấy chết vì những chiếc xe này thường được thiết kế để nhanh, tiết kiệm nhiên liệu và, tốt, ngoài thế giới này.


Câu 14:

Granted, some of them may never (14)............... to our roads, skies or 'teleportation passageways', but it's fun envisioning what the (15) ............... may hold.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: … một số trong số họ có thể không bao giờ làm gì cho đường của chúng tôi.


Câu 15:

Granted, some of them may never (14)............... to our roads, skies or 'teleportation passageways', but it's fun envisioning what the (15) ............... may hold.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: … nhưng thật vui khi hình dung những gì con người có thể giữ.


Câu 17:

What are the other words or phrase for fossil fuels?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: Almost all our energy comes from oil, coal, and natural gas. We call them fossil fuels.

Dịch: Hầu như tất cả năng lượng của chúng ta đến từ dầu mỏ, than đá và khí đốt tự nhiên. Chúng tôi gọi chúng là nhiên liệu hóa thạch.


Câu 18:

Natural sources of energy are energy from ……

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: Scientists are trying to find and use other alternative sources of energy. We can use energy from the sun, the wind, and the water.

Dịch: Các nhà khoa học đang cố gắng tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng thay thế khác. Chúng ta có thể sử dụng năng lượng từ mặt trời, gió và nước.


Câu 19:

The word “abundant” in the passage is closet in meaning with ……

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Abundant = plentiful (nhiều, dồi dào)


Câu 20:

We are asking the question, “What will happen when there is no oil, coal, and gas on the earth?” because ……

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chúng ta đang đặt câu hỏi, "Điều gì sẽ xảy ra khi không có dầu, than và khí đốt trên trái đất?" bởi vì chúng ta đang tìm kiếm các nguồn năng lượng thay thế khác


Bắt đầu thi ngay