400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P2)
-
1967 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
They can type. They_____ type.
Đáp án D
Giải thích: can + V: có khả năng làm gì
Dịch: Họ có khả năng đánh máy.
Câu 2:
He advised me to take an English course. I_____ take it early.
Đáp án A
Giải thích: advisesb to V: khuyên ai làm gì
Dịch: Anh ấy khuyên tôi tham gia một khóa học tiếng Anh. Tôi nên đăng kí sớm.
Câu 3:
If you ________ your money to mine, we shall have enough.
Đáp án A
Giải thích: add st to st: thêm cái gì vào đâu
Dịch: Nếu cậu góp số tiền của cậu vào của mình, chúng ta sẽ đủ tiền mua.
Câu 4:
After the way she treated you, if I ________ in your place, I wouldn't recall.
Đáp án D
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Sau tất cả những gì cô ta đối xử với anh, nếu tôi là anh, tôi sẽ không gọi lại.
Câu 5:
I think that you had better ________ earlier so that you can get to class on time.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì, start Ving: bắt đầu làm gì
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu dậy sớm để có thể đến lớp đúng giờ.
Câu 6:
I am glad so many students have passed the test. In fact, there were ________ who haven't.
Đáp án C
Giải thích: student là danh từ đếm được nên đi được với few và a few. Vế sau mang nghĩa phủ định nên ta dùng few.
Dịch: Tôi vui vì nhiều người vượt qua bài kiểm tra. Thực tế là rất ít người không qua.
Câu 7:
__________, dolphins have no sense of smell.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ as far as I know: theo như tôi biết
Dịch: Theo như tôi biết, cá heo không có khứu giác.
Câu 8:
Peter’s uncle ........... to Hue next month.
Đáp án D
Giải thích: câu có mốc thời gian next month nên động từ chia thời tương lai đơn.
Dịch: Bác của Peter sẽ đến Huế tháng tới.
Câu 9:
If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes.
Đáp án C
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu anh ta làm việc chậm hơn, anh ta đã không mắc nhiều lỗi như vậy.
Câu 10:
I shouldn’t drink that wine if I _____ you.
Đáp án A
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi là bạn tôi sẽ không uống chỗ rượu đó.
Câu 11:
I think he is not at home. If he _____ in, he ______ the phone.
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Tôi nghĩ anh ấy không ở nhà. Nếu anh ấy có nhà, anh ta sẽ trả lời điện thoại.
Câu 12:
Two university students Lando and Larry are talking while doing their practice test.
Lando: “ ____________________?”
Larry: “Well, actually I’d rather you didn’t.”
Đáp án A
Giải thích: would you mind/ bother if I Vqk? Cậu có phiền không nếu tôi...?
Dịch: Lando: “Cậu có phiền không nếu tớ xem bài cậu?”
Larry: “Xin lỗi, nhưng tớ phải từ chối.”
Câu 13:
We are going to have a picnic _______the bad weather.
Đáp án B
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Chúng ta sẽ đi dã ngoại dù thời tiết xấu.
Câu 14:
__________ his physical handicap, he has become a successful businessman.
Đáp án D
Giải thích: despite + N mặc dù
Dịch: Dù khiếm khuyết cơ thể, anh ấy đã trở thành doanh nhân thành đạt.
Câu 15:
This dress is the _______ expensive of the four dresses.
Đáp án C
Giải thích: so sánh hơn nhất với tình từ dài
Dịch: Cái đầm này là đắt nhất trong 4 cái.
Câu 16:
The coffee was _____ to drink.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá...nên không thể
Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.
Câu 17:
If the sun shines, we _____ to the town.
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.
Câu 18:
I'd rather_____ in the field than_____ at home.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn
Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.
Câu 19:
As an orphan, he _____ earn his living alone.
Đáp án B
Giải thích: sự đã xảy ra chưa rõ mốc thời gian nên động từ chia hiện tại hoàn thành.
Dịch: Vì là trẻ mồ côi, anh ấy phải kiếm sống một mình.
Câu 20:
I would be very surprised if he ______
Đáp án B
Giải thích: câu điều loại 2
Dịch: Tôi sẽ ngạc nhiên nếu anh ta từ chối.
Câu 22:
Let’s ____________ to the park.
Đáp án A
Giải thích: let’s + V rủ nhau cùng làm gì
Dịch: Cùng đi tới công viên đi.
Câu 23:
Nhung often goes fishing in ____________ free time.
Đáp án A
Giải thích: Nhung là tên người nữ nên đi với tính từ sử hữu “her”.
Câu 24:
They are going ______ Halong Bay in this summer vacation.
Đáp án C
Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V
Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.
Câu 25:
There are ____________ apples in the bowl.
Đáp án B
Giải thích: Apples ở dạng số nhiều nên đi với số từ some.
Dịch: Có vài quả táo trong bát.
Câu 26:
Nam is ____________ boy in my class.
Đáp án B
Giải thích: câu so sánh nhất (vì có giới từ “in”)
Dịch: Nam là bạn nam cao nhất lớp tôi.
Câu 27:
If he __________ a temperature, he sees the doctor.
Đáp án D
Giải thích: Câu điều kiện loại 0
Dịch: Nếu anh ấy sốt, anh ấy gặp bác sĩ.
Câu 28:
I bought this new software _____ Chinese.
Đáp án C
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi mua quyển từ điển này để học tiếng trung.
Câu 29:
Mary jogs everyday ______ lose weight.
Đáp án B
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S can/could V.
Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.
Câu 30:
Come to me if you ________help.
Đáp án A
Giải thích: câu điều kiện loại 1 với mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Đến gặp tôi nếu bạn cần giúp đỡ.
Câu 31:
If I ______ in London now, I could visit British Museum.
Đáp án A
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu bây giờ tôi ở London, tôi đã có thể thăm bảo tàng Anh.
Câu 32:
Mr.Nixon refused to answer the questions on the _____________that the matter was confidenttial.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ on the grounds that = because: bởi vì
Dịch: Ngài Nixon từ chối trả lời câu hỏi vì vấn đề đó là bí mật.
Câu 33:
A salesclerk is talking to a customer in an Apple Store.
Salesclerk: “ _____________”.
Customer: “Yes. I’d like to buy a MacBook Air.”
Đáp án B
Giải thích: ở các cửa hàng, nhân viên thường chào khách hàng “Can I help you?”
Dịch: Nhân viên bán hàng: “Chào buổi sáng. Tôi giúp gì được cho anh ạ”.
Khách hàng: “Vâng ạ tôi muốn mua một MacBook Air”.
Câu 34:
Nadir is telling Kate about his scholarship.
Nadir: “I’ve been awarded a scholarship to study in America.” Kate: “Oh, really? _________________!”
Đáp án B
Giải thích: Đáp lại một tin vui ta dùng “congratulations” để chúc mừng.
Dịch: Nadir:”Tớ trúng học bổng đi Mỹ rồi”.
Kate: “Ồ thật ư? Chúc mừng cậu nhé”.
Câu 35:
- “Can you take the day off tomorrow?”
- “Well, I’ll have to get ____________from my boss.”
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc get permission from sb: xin sự cho phép từ ai
Dịch: -“Cậu có nghỉ ngày mai được không?”
- “Ồ, tớ sẽ cần xin phép ông chủ.”
Câu 36:
I do not believe that this scheme is _________of our serious consideration.
Đáp án A
Giải thích: be worthy of: xứng đáng với
Dịch: “Tôi không tin kế hoạch đó đáng để chúng ta cân nhắc một cách nghiêm túc.
Câu 37:
He made me _____________they had left the district.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì
Dịch:Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.
Câu 38:
Dr. Evans has ____________a valuable contribution to the life of the school.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc make contribution to: đóng góp vào
Dịch: Dr. Evans đã có những đóng góp quý báu vào vận mệnh của ngôi trường.
Câu 39:
It’s a pity you didn’t ask because I ______________you.
Đáp án B
Giải thích: Could have PII: có thể đã làm gì
Dịch: Thật tiếc cậu không hỏi vì mình đã có thể giúp cậu.
Câu 40:
It was difficut to guess what her______________to the news would be.
Đáp án B
Giải thích: reaction: phản ứng
Dịch: thật khó đoán phản ứng của cô ấy với tin này.