400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P4)
-
1900 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Yesterday morning my mother _______ me a new bicycle as my old one _______ stolen.
Đáp án B
Giải thích: hành động xe hỏng xảy ra trước hành động mua xe, nên ta chia to be stolen ở thời quá khứ hoàn thành và to buy ở thời quá khứ đơn.
Dịch: Sáng hôm qua mẹ mua cho tôi chiếc xe đạp mới vì chiếc cũ đã bị đánh cắp.
Câu 2:
_______ are they doing that for? Please tell me.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ what...for = why: để làm gì
Dịch: Họ làm thế để làm gì. Hãy nói tôi biết đi.
Câu 3:
My older sister was just getting into the kitchen _______ the receiver rang.
Đáp án A
Giải thích: QKTD when QKĐ
Dịch: Chị gái tôi vừa mới bước vào nhà tắm thì điện thoại kêu.
Câu 4:
There is no reason _______ they shouldn't be successful.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc the reason why + mệnh đề: lý do vì sao
Dịch: không có lý do tại sao họ không nên thành công.
Câu 5:
Her uncle lived in Barcelona for several years, _______ he taught Spanish.
Đáp án B
Giải thích: where thay thế cho thông tin “in Barcelona”.
Dịch: Chú của cô ấy sống ở Barcelona trong vòng 7 năm, ông ấy dạy tiếng Tây Ban Nha ở đó.
Câu 6:
_______ movie would you prefer to see – “Romeo and Juliet” or “Titanic”?
Đáp án D
Giải thích: với câu hỏi lựa chọn ta dùng từ để hỏi “which”.
Dịch: Bộ phim nào cậu thích xem hơn, Romeo and Juliet hay Titanic.
Câu 7:
She has a highly _______ mind.
Đáp án B
Giải thích: trước danh từ ta cần một tính từ.
Dịch: Cô ấy có một trí tuệ cực sáng tạo.
Câu 8:
The lesson _____ for me to understand.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc be too adj for sb to V: quá...nên không thể
Dịch: Bài học quá khó nên tôi không hiểu được.
Câu 9:
The show is _____ for us to see.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc be adj enough for sb to V: đủ...để ai đó làm gì
Dịch: Buổi trình diễn khá đáng xem.
Câu 10:
He went to work _____________ his headache.
Đáp án A
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Anh ấy đi làm dù đau đầu.
Câu 11:
The sea bed _______ here to 5000 meters.
Đáp án B
Giải thích: câu cần một động từ
Dịch: Đáy biển ở đây giảm sâu xuống tới 5000m.
Câu 12:
She asked me if I _________pop music.
Đáp án D
Giải thích: câu gián tiếp động từ lùi thời
Dịch: Cô ấy hỏi liệu tôi có thích nhạc pop không.
Câu 13:
He would never do anything to _______ the lives of his children.
Đáp án C
Giải thích: sau to là V nguyên thể
Dịch: Anh ấy sẽ không bao giờ làm gì đe dọa tính mạng bọn trẻ.
Câu 14:
Despite the fact that _______, we enjoyed our trip.
Đáp án D
Giải thích: Vế sau của câu ở thì quá khứ đơn-> vế còn lại của câu cần để ở thì quá khứ đơn
sau in spite the fact that là mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù thời tiết xấu, chúng tôi vẫn tận hưởng chuyến đi.
Câu 15:
Julie failed the exam _______ of working very hard.
Đáp án B
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Julie trượt kì thi dù cô ấy học chăm chỉ.
Câu 16:
She hid the present______.
Đáp án A
Giải thích: so that + mệnh đề: để mà
Dịch: Cô ấy giấu món quà để lũ trẻ không tìm thấy nó.
Câu 17:
You _______ the work that you _______ assigned to.
Đáp án C
Giải thích: hành động finish chưa rõ mốc thời gian nên chưa hiện tại hoàn thành, công việc đã được giao trước đó nên chia quá khứ.
Dịch: Bạn vẫn chưa hoàn thành công việc được giao.
Câu 18:
My teacher _______ while he _______ a car.
Đáp án A
Giải thích: câu tường thuật thời hiện tại đơn.
Dịch: Thầy tôi không hút thuốc khi đang lái xe.
Câu 19:
____________ the storm, he would have arrived much earlier.
Đáp án C
Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 3, but for + N: nếu không vì
Dịch: Nếu không vì trận bão, anh ấy đã có thể đến sớm hơn nhiều.
Câu 20:
I wish I__________ a doctor in the future.
Đáp án D
Giải thích: câu ước ở tương lai vì có in the future.
Dịch: Ước gì sau này tôi trở thành bác sỹ.
Câu 21:
We __________ very busy in the office recently; otherwise, I __________ to see your baby earlier.
Đáp án D
Giải thích: vế trước chia hiện tại hoàn thành vì có trạng từ recently: gần đây
Dịch: Chúng tôi rất bận gần đây, nếu không chúng tôi đã đến thăm con bạn sớm hơn.
Câu 22:
In a short time, when the clock _______ nine, we _______ here for an hour.
Đáp án A
Giải thích: câu ở thời tương lai hoàn thành tiếp diễn, nhấn mạnh sự chờ đợi đã kéo dài 1 tiếng.
Dịch: Trong giây lát nữa thôi, khi đồng hồ điểm 9h, chúng ta sẽ đợi được 1 tiếng.
Câu 23:
Bruce was not praised_________ he was a hard worker.
Đáp án C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Bruce không được khen, dù làm việc chăm chỉ.
Câu 24:
It looks like they are going to succeed_________ their present difficulties.
Đáp án A
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Có vẻ như họ sẽ thành công, dù những khó khăn hiện tại.
Câu 25:
I don't know how _________the game
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc know how to V: biết cách làm gì
Dịch Không không biết cách chơi trò chơi đó.
Câu 26:
_______ repeated assurances that the product is safe, many people have stopped buying it.
Đáp án B
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Dù những khẳng định nhiều lần rằng sản phẩm an toàn, nhiều người đã ngừng mua nó.
Câu 27:
_______ the newspaper article quickly and make a note of the main points.
Đáp án B
Giải thích: câu mệnh lệnh thức
Dịch: Đọc lướt bài báo và ghi lại các ý chính.
Câu 28:
If you need any help, please don't hesitate _______.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc hesitate to V: chần chừ làm gì
Dịch: Nếu bạn cần giúp đỡ, đừng ngại hỏi.
Câu 29:
I wish Dad would stop _______ in on my phone conversations.
Đáp án A
Giải thích: stop Ving: dừng việc đang làm
Dịch: Tôi ước bố tôi ngừng nghe lén cuộc gọi điện của tôi.
Câu 30:
Why not _______ down your ideas on a piece of paper before you start?
Đáp án B
Giải thích: why not + V: gợi ý, đề nghị làm gì
Dịch: Tại sao không viết ý tưởng của bạn lên một mẩu giấy trước khi bắt tay vào?
Câu 31:
Laughter is the best _______.
Đáp án A
Giải thích: cần một danh từ làm tân ngữ
Dịch: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
Câu 32:
There’s a problem with the _______appliances.
Đáp án D
Giải thích: cụm từ electrical appliances: đồ điện gia dụng
Dịch: Có vấn đề với đồ điện tỏng nhà.
Câu 33:
She gets this _______ expression on her face when she talks about food.
Đáp án C
Giải thích: dreamy: mơ mộng
Dịch: Cô ấy có biểu cảm đầy mơ mộng khi nói về đồ ăn.
Câu 34:
How can we display this data in a _______ form?
Đáp án C
Giải thích: trước danh từ là tính từ, usable: có thể sử dụng được.
Dịch: làm cách nào để trình bày dữ liệu này ở dạng thức có thể sử dụng được?
Câu 35:
You need to be more _______.
Đáp án C
Giải thích: câu so sánh hơn
Dịch: Bạn cần quyết đoán hơn.
Câu 36:
He was playing very softly_____________ he _____________ disturb anyone.
Đáp án A
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích.
Dịch: Anh ấy đang chơi rất nhẹ nhàng để không làm phiền ai.
Câu 37:
……………………Robert lately?
Đáp án: C
Giải thích:
Lately (adv): gần đây
( dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
Cấu trúc: Have/Has+ S+ P2?
Dịch: Gần đây cậu có gặp Robert không?
Câu 38:
They evacuated everybody from the danger zone_______ they _____ reduce the risk.
Đáp án D
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích
Dịch: Họ sơ tán mọi người khỏi khu vực nguy hiểm để giảm thiểu rủi ro.
Câu 39:
I wish that some day I ___________ able to marry her.
Đáp án C
Giải thích: câu ước ở tương lai vì có trạng từ “some day”
Dịch: Tôi ước một ngày nào đó có thể cưới cô ấy.
Câu 40:
He sent his children to the school__________ get more knowledge.
Đáp án C
Giải thích: so as for sb to v: để cho ai làm gì
Dịch: Anh ấy cho lũ trẻ đi học để có thêm kiến thức.