Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P10)

  • 1898 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The climate is not dry at all; in fact, they have ____ of water

Xem đáp án

Đáp án A

A: dư thừa                      B: sự phong phú

C: thiếu hụt                    D: sự kết hợp

Dịch: Khí hậu không khô chút nào, thực sự thì chúng ta có dư thừa nước.


Câu 2:

Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus.

Xem đáp án

Đáp án A

back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)

store, save, copy không đi với giới từ up

Dịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus.


Câu 3:

That's no excuse! You know you ______ this report by today.

Xem đáp án

Đáp án D

Can’t have finished: ko thể đã hoàn thành

Must have finished: chắc hẳn đã hoàn thành (nhận định về 1 việc trong quá khứ)

May not have finished: có thể đã ko hoàn thành

Should have finished: nên đã hoàn thành (nhưng thực tế là chưa hoàn thành)

Dịch câu: Đó không phải là lý do! Bạn biết bạn nên hoàn thành báo cáo này ngay hôm nay


Câu 4:

Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a ____ town.

Xem đáp án

Đáp án D

Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ:

Opinion (cảm nghĩ – beautiful) + size (kích cỡ - small) + origin (nguồn gốc, nơi chốn – Midwestern) + N

Lưu ý: khi dịch thì dịch ngược lại

Dịch câu: Đại học Indiana, một trong những trường đại học lớn nhất trong nước, nằm ở một thị trấn nhỏ xinh đẹp ở miền Trung Tây.


Câu 5:

I was tired when you saw me because I____for the exam.

Xem đáp án

Đáp án C

Ở đây ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Diễn tả một hành động xảy ra (và kéo dài liên tục) trước một hành động khác trong quá khứ

Dịch câu: Tôi rất mệt mỏi lúc bạn nhìn thấy tôi vì tôi đang học cho kỳ thi


Câu 6:

The______ on the kitchen table.

Xem đáp án

Đáp án D

Phân biệt grocery và groceries:

Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khô

Groceries: (số nhiều) hàng khô

Groceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là are

Dịch câu: Hàng khô đang ở trên bàn bếp


Câu 7:

This winter wasn’t_______ as difficult as last winter.

Xem đáp án

Đáp án B

Almost: hầu như, suýt

Nearly: hầu như, gần như

Closely: [một cách] chặt chẽ, [một cách] sát sao

Just: chỉ, mỗi…

Dịch câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái.


Câu 8:

_____ we understand his reasons, we cannot accept his behaviour.

Xem đáp án

Đáp án C

As if: như là, như thể 

What if: điều gì nếu…

Even if: kể cả (như thế), dù               Only if ~ I wish

Dịch câu: Ngay cả khi chúng ta hiểu lý do của anh ta, chúng ta không thể chấp nhận hành vi của anh ta được


Câu 9:

His speech was careful and______, but his words seemed to make no sense.

Xem đáp án

Đáp án A

Ở đây cần một tính từ => danh từ ở B và động từ ở D loại

distinctive : đặc biệt

distinct: dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng

(thực ra ở đây tính từ phù hợp nhất là distinguished: xuất sắc. Tuy nhiên từ này không có trong 4 đáp án, vì thế đáp án A là hợp nhất.)

Dịch câu: Bài phát biểu của ông rất cẩn thận và đặc biệt, nhưng những lời ông dường như không có ý nghĩa


Câu 10:

Tom: “Is there anything interesting _____ the paper today?" Anna: “Well, there’s an unusual picture____ the back page ”

Xem đáp án

Đáp án B

In the paper: trong báo

On … page: trên trang …( nào đó)

Dịch câu: Tom: "Hôm nay có điều gì thú vị trong bài báo này không?" - Anna: "À, có một hình ảnh khác thường ở trang sau"


Câu 11:

Mrs. Davies asked me to tell you that she would like ___ by Friday at the latest.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc: Would like that somebody did something: muốn ai làm gì đó

Dịch câu: Bà Davies đã yêu cầu tôi nói với bạn rằng bà ấy muốn bạn gửi đơn hàng chậm nhất thứ sáu.


Câu 12:

It's ___ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment.

Xem đáp án

Đáp án C

A unique opportunity: một cơ hội hiếm có khó gặp

Dịch: Đó là một cơ hội hiếm có để nhìn thấy động vật hoang dã châu Phi trong môi trường tự nhiên của nó.


Câu 13:

The hotel was terrible, but the wonderful beach_____ our disappointment.

Xem đáp án

Đáp án B

come down with something: bị (một bệnh gì đó)

make up for something;: đền bù, bù vào

get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình

face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng)

dịch câu: khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi


Câu 14:

The book would have been perfect_____ the ending.

Xem đáp án

Đáp án D

Cụm: had it not been for: nhờ có  (= If it hadn’t been for)

Dịch câu: Cuốn sách trở nên hoàn hảo nhờ có cái kết.


Câu 15:

Debbie is the black _____ of the family, having left home at 17 to live with her boyfriend.

Xem đáp án

Đáp án C

The black sheep of the family: kẻ là một sự xấu hổ của gia đình.


Câu 16:

She is without _____ the best student in the class.

Xem đáp án

Đáp án B

Without fail (đều đặn, luôn luôn).


Câu 17:

Thank you for your explanation, but I’m afraid I’m still in a _____ over what happened.

Xem đáp án

Đáp án A

Tobe in a fog (mơ hồ, không thể suy nghĩ tỉnh táo).


Câu 18:

I’m managing to keep my head above ______ though I’n not earning much.

Xem đáp án

Đáp án B

Keep sb’s head above water (sóng thoi thóp, khó khăn, dựa vào đồng lương ít ỏi).


Câu 19:

If that old vase is a ______ one, it will cost a lot of money.

Xem đáp án

Đáp án B

Trong câu này ta cần tính từ với nghĩa là “thật”. Các đáp án còn lại tuy nghĩa có liên quan nhưng xét chính xác ra là không phù hợp.

Dịch: Nếu chiếc bình cổ đó là hàng thật, nó sẽ có giá rất cao.


Câu 20:

The runner was ______ after the blood test because they found dopping in his blood.

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào ngữ cảnh, ta loại luôn A và C. Phân biệt B và D:

Unqualified (a) không đủ thực lực              disqualified (a) mất tư cách, bị truất quyền

Dịch: Người chạy đã bị truất quyền thi đấu sau bài kiểm tra máu bởi họ đã phát hiện dopping trong máu của anh ta.


Câu 21:

I suggest we _____ for the cheapest method.

Xem đáp án

Đáp án B

Trong 4 đáp án chỉ có B là đi với giới từ “for”. Opt for (v) lựa chọn

Dịch: Tôi gợi ý chúng ta chọn cái rẻ nhất.


Câu 22:

Too much rubbish is being dumped in ______.

Xem đáp án

Đáp án B

Chúng ta lưu ý chỉ có 2 cụm cố định sau: “ in the sea” và “at sea”

Dịch: Quá nhiều rác đang bị đổ ra biển.


Câu 23:

There ______ a pen, a book, and 3 pencils on the table.

Xem đáp án

Đáp án A

There + be (chia số ít) + N số ít/ không đếm được. Các thứ liệt kê phía sau danh từ số 1 dù là ít hay nhiêu cũng không ảnh hưởng gì.


Câu 24:

In view of the way things have improved I now feel confident enough to have another bite at the _______.

Xem đáp án

Đáp án C

Cụm cố định: bite at the cherry (thử lại lần nữa)


Câu 25:

I’ve been on _____ nine since I heard that I passed the exam.

Xem đáp án

Đáp án D

Tobe on cloud nine (a) sung sướng tận chín tầng mây

Dịch: Tôi đã sung sướng chín tầng mây từ khi nghe được rằng tôi đã thi đỗ.


Câu 26:

The government is going to _____ the old building and build a new one.

Xem đáp án

Đáp án C

Extinguish (v) dập lửa             dissolve (v) phân hủy

Demolish (v) đập cũ xây mới

Dịch: Chính phủ sẽ đập tòa nhà cũ đi và xây một cái mới.


Câu 27:

Older people ­­­­­_____ a large proportion of those living in poverty.

Xem đáp án

Đáp án A

Comprise = consist of    = be composed of (chiếm)

Dịch: Người già chiếm phần trăm lớn trong số những người nghèo.


Câu 28:

The plane ___­­_ down 20 minutes later than scheduled because of the bad weather.

Xem đáp án

Đáp án A

Put down (ph.v) hạ cánh

Máy bay hạ cánh muộn hơn dự kiến 20 phút vì thời tiết xấu.


Câu 29:

British and Australian people share the same language, but in other aspects they are as different as ____. 

Xem đáp án

Đáp án B

A. cats and dogs            dùng để miêu tả trời mưa to

B. chalk and cheese                 khác nhau hoàn toàn

C. salt and pepper                   màu muối tiêu (miêu tả tóc)

D. here and there           khắp nơi

Dịch: Người Anh và người Australia nói cùng một thứ tiếng, nhưng những khía cạnh khác thì họ rất khác nhau.


Câu 30:

At this time of the year the number of students in the university tends to ____.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta dùng dwinle để nói về sự nhỏ đi về số lượng.

Dịch: Vào thời điểm này của năm, số lượng sinh viên đại học có xu hướng nhỏ đi.


Câu 31:

Alan and Sue ____ an argument. They are not speaking to each other.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc: modal verb + have + VpII.

Các em nên đặc biệt ghi nhớ 2 cấu trúc:

 Must have VpII : chắc hẳn đã ….

 Should have VpII : đáng lẽ đã nên làm gì


Câu 32:

He drove fast and arrived an hour _______ of schedule.

Xem đáp án

Đáp án B          

A trước                                              B  ahead of trước

C ở phía trước                                            D bởi vì

Anh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch.


Câu 33:

Ann's encouraging words gave me ________ to undertake the demanding task once again.

Xem đáp án

Đáp án B

 A. a point: một điểm                                 B. an incentive: một sự khích lệ       

C. a resolution: một cuộc cách mạng          D. a target: một mục tiêu

Như vậy dựa theo nghĩa của 4 đáp án, ta chọn B.


Câu 34:

I don’t suppose there is anyone there, _________?

Xem đáp án

Đáp án C

Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ. Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.


Câu 35:

Are you taking _________  this semester?

Xem đáp án

Đáp án D           

Cụm từ cố định: home economics (môn công nghệ cho nữ).


Câu 36:

Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice _________ behaviors.

Xem đáp án

Đáp án B

respect - respecting - respected (v): kính trọng

respecting (giới từ): nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)

respectful (adj): lễ phép, kính cẩn, biết tôn trọng

respective (adj): tương ứng

Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "behaviors" (hành vi, cách cư xử)

=> respectful behavior: hành vi lễ phép

Dịch: Gõ cửa trước khi vào là một cách tốt để trẻ con thực hiện hành vi lễ phép.


Câu 37:

My sister and her husband ____  over to my house for dinner tomorrow evening.

Xem đáp án

Đáp án D

Chúng ta thấy dấu hiệu thời gian ở cuối câu: tomorrow evening nên sử dụng cấu trúc liên quan đến tương lai và chỉ có đáp án B và D là đúng ngữ pháp.

Chúng ta biết thì HTĐ và thi HTTD đều có khả năng diễn ta tương lai. Nhưng sự khác nhau của 2 thì này nằm ở thời gian.

Ø Thì HTĐ thời gian cụ thể, ví dụ 5p.m tomrow.

Ø Thì HTTD thời gian chung chung, ví dụ tomorrow evening.


Câu 38:

Make sure you ___ up the data on your computer, because you might get a virus.

Xem đáp án

Đáp án A

back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)

store, save, copy không đi với giới từ up

Dịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus.


Câu 39:

That's no excuse! You know you ______ this report by today.

Xem đáp án

Đáp án D                      

Can’t have finished: ko thể đã hoàn thành

Must have finished: chắc hẳn đã hoàn thành (nhận định về 1 việc trong quá khứ)

May not have finished: có thể đã ko hoàn thành

Should have finished: nên đã hoàn thành (nhưng thực tế là chưa hoàn thành)

Dịch câu: Đó không phải là lý do! Bạn biết bạn nên hoàn thành báo cáo này ngay hôm nay


Câu 40:

_______are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet.

Xem đáp án

Đáp án D

Codes of netiquettes từ có nghĩa là phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet để trao đổi thư từ hoặc thông tin =the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet. Câu A ‘Traffic rules”: luật lệ giao thông.

Câu B luật lệ trong gia đình.

Câu C phép lịch sự ứng xử trong xã hội.


Bắt đầu thi ngay