IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 10: Health and Hygience có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 10: Health and Hygience có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar

  • 526 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: A, C, D đều là các chứng bệnh. Đáp án B là tính từ.

Dịch: A. ho B. yếu ớt C. đau đầu D. viêm họng


Câu 2:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: A, B, C đều là các chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.

Dịch: A. cháy nắng B. đau răng C. đau tai D. không khỏe mạnh


Câu 3:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là tính từ. Đáp án B là danh từ.

Dịch: A. ốm yếu B. nhiệt độ C. mệt mỏi D. yếu ớt


Câu 4:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.

Dịch: A. cúm      B. đau dạ dày     C. dị ứng     D. béo


Câu 5:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là tính từ.

Dịch: A. ngủ     B. hạnh phúc     C. sống     D. mỉm cười


Câu 6:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.

Dịch: A. xem tivi     B. chơi game     C. sưu tầm      D. phim hoạt hình


Câu 7:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.

Dịch: A. tô vẽ     B. nghe      C. bắt lấy      D. hoa


Câu 8:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là danh từ

Dịch: A. đạp xe     B. nhạc      C. trượt tuyết      D. leo núi


Câu 9:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B đều là danh từ chỉ chất liệu.

Dịch: A. gốm      B. lụa      C. tình yêu      D. gỗ


Câu 10:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, C, B đều là động từ. Đáp án A là danh từ.

Dịch: A. gym     B. cắm trại      C. câu cá     D. cưỡi ngựa


Câu 11:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

You should eat fruits and vegetables because they are good for your health.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.


Câu 12:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.


Câu 13:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

We should spend time on computer games.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Chúng ta nên dành ít thời gian hơn cho trò chơi điện tử.


Câu 14:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Drink green tea and coffee.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.


Câu 15:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Smoking can lead to lung cancer, so smoke

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Việc hút thuốc có thể gây ung thư phổi, vì thế hãy hút ít đi.


Bắt đầu thi ngay