Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Writing
-
682 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
This is the first time I have seen him. → I have never
Đáp án: A
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy – Tôi chưa từng gặp anh ấy trước đây.
Câu 2:
I started studying English 3 years ago. → I have
Đáp án: D
Dịch: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.
Câu 3:
I haven't seen him since I left school. → I last
Đáp án: C
Dịch: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.
Câu 4:
It started raining two days ago. → It has
Đáp án: D
Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.
Câu 5:
I have never seen such a beautiful girl before. → She is
Đáp án: A
Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.
Câu 6:
We have never had such a cold winter. → It is
Đáp án: B
Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.
Câu 7:
I have never met such a nice person → It’s the
Đáp án: A
Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.
Câu 8:
It is a long time since we last met. → We haven't
Đáp án: C
Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.
Câu 10:
She started driving 1 month ago. → She has
Đáp án: D
Dịch: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.
Câu 11:
I do not have …………. oranges, but I have …………… apples.
Đáp án: C
Giải thích: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.
Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.
Câu 12:
I am thirsty. I need something ……….
Đáp án: C
Giải thích: need st to V (cần gì để làm gì)
Dịch: Tôi đang khát. Tôi cần gì đó để uống.
Câu 13:
There isn’t ……………… fruit juice in the fridge.
Đáp án: A
Giải thích: any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.
Dịch: Không có chút nước ép nào trong tủ lạnh cả.
Câu 14:
………………….. ? –There’s some meat and some rice.
Đáp án: A
Dịch: Có gì cho bữa trưa? – Có một ít thịt và cơm.