Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar
-
703 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find which word does not belong to each group.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là tính từ tả cảnh. Đáp án D là tính từ tả món ăn.
Câu 2:
Find which word does not belong to each group.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D là tên nước. Đáp án B là tên quốc tịch.
Câu 3:
Find which word does not belong to each group.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ món ăn, đồ uống. Đáp án B là phương tiện giải trí.
Câu 4:
Find which word does not belong to each group.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là chỉ sự khen chê. Đáp án D là cảm xúc.
Câu 5:
Find which word does not belong to each group.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là tên đồ vật. Đáp án D là tên con vật.
Câu 6:
Minh used to _____ his homework late in the evening.
Đáp án: B
Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)
Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.
Câu 7:
If people _________ the rules, there are no more accidents.
Đáp án: C
Dịch: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.
Câu 8:
You should _________ right and left when you go across the roads.
Đáp án: A
Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.
Câu 9:
Hurry up or we can't _________ the last bus home.
Đáp án: D
Dịch: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.
Câu 10:
Lan used to go to school _________.
Đáp án: D
Dịch: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.
Câu 11:
Trang ____ me 20 minutes ago.
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)
Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.
Câu 12:
I wish I _____ his name.
Đáp án: B
Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.
Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.
Câu 13:
John was reading a book when I ____ him.
Đáp án: D
Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.
Câu 14:
Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.
Đáp án: C
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.
Câu 15:
What ___ you do last night?
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”
Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?