Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - Đề 2
-
1893 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đọc thành tiếng
- Cô gió – Trang 37 Sgk Tiếng Việt 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)
- Cô gió đã giúp gì cho thuyền và mây?
Trả lời:
Đáp án: Trên mặt sông, mặt biển, cô giúp cho những chiếc thuyền đi nhanh hơn. Cô đưa mây về làm mưa trên các miền đất khô hạn.
Câu 2:
Đọc hiểu
Chú Thỏ thông minh
Thỏ con hay chạy ra bờ suối uống nước. Trước khi đi, Thỏ mẹ nhắc:
- Con phải cẩn thận nhé vì Cáo và Chó Sói cũng hay ra sông lắm đấy!
Một hôm, Thỏ đang uống nước bất chợt ngẩng lên nhìn thì đã thấy Cáo đang tiến lại gần mình với vẻ mặt rất thân thiện:
- Chào Thỏ con, cùng vào rừng hái nấm và hoa nào!
Thỏ con chần chừ nhìn Cáo. Chợt nhớ lời mẹ dặn, Thỏ con hồ hởi, tươi cười nói:
- Anh chờ em về nhà lấy nón đội che nắng đã nhé!
Nói rồi Thỏ con chạy ào về nhà mách mẹ. Thỏ mẹ ôm Thỏ con vào lòng, khen con thông minh.
Sưu tầm
Trả lời:
Đáp án: B. Vì Thỏ con nhanh trí đã dụ được con Cáo gian ác.
Câu 3:
Trả lời:
Đáp án: A. Giả vờ tươi cười trò chuyện với Cáo và xin phép về nhà lấy nón để đi chơi.
Câu 4:
Trả lời:
Đáp án: B. Khi gặp nguy hiểm phải bình tĩnh, suy nghĩ cách giải quyết.
Câu 5:
Trả lời:
Đáp án: Con xin lỗi mẹ, từ giờ con sẽ không chạy ra bờ suối uống nước một mình nữa ạ.
Câu 6:
Trả lời:
Đáp án: Cáo là một con vật gian ác.
Câu 7:
Em hãy nêu đặc điểm về màu sắc, tính tình của:
Con vật |
Màu sắc |
Tính tình |
|
|
|
|
|
T
Trả lời:
Đáp án:
Cáo: Màu nâu - Gian ác
Thỏ: Màu trắng – Ngoan ngoãn
Câu 8:
Trả lời:
Đáp án: Những chữ cần điền là: lá non.
Câu 9:
Điền 2 từ chỉ hoạt động, 2 từ chỉ đặc điểm trong bài đọc trên.
Từ chỉ hoạt động |
Từ chỉ đặc điểm |
|
|
Trả lời:
Đáp án:
Từ chỉ hoạt động: uống nước, ôm.
Từ chỉ đặc điểm: thân thiện.\
Câu 10:
Chính tả (Nghe - Viết):
Ve và Kiến
Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nét. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành phòng khi mùa đông. Vì thì nhởn nhơ ca hát suốt ngày mùa hè.
Sưu tầm
Trả lời:
Đáp án: Học sinh nghe viết đúng chính tả.
Câu 11:
Trả lời:
Đáp án: Thời gian biểu
Họ và tên: Ngô Mai Phương
Lớp 2A, Trường Tiểu học Hòa Bình
Sáng:
6 giờ - 6 giờ 30: Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân
6 giờ 30 - 7 giờ: Sắp xếp sách vở, ăn sáng
7 giờ - 11 giờ: Đi học
Trưa:
11 giờ 30 - 12 giờ: Rửa mặt, rửa chân tay, ăn trưa
12 giờ - 14 giờ: Nghỉ trưa
Chiều:
14 giờ - 15 giờ 30: Học bài
15 giờ 30 - 16 giờ 30: Chơi
16 giờ 30 - 17 giờ: Cho gà ăn, quét dọn nhà cửa
17 giờ - 18 giờ: Giúp mẹ nấu cơm
18 giờ - 18 giờ 30: Ăn tối
Tối:
18 giờ 30 - 19 giờ 30: Chơi
19 giờ 30 - 20 giờ 30: Học bài
20 giờ 30 - 21 giờ: Vệ sinh cá nhân
21 giờ: Đi ngủ.