Dạng 6: Từ loại có đáp án
-
2774 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Em hãy tìm và gạch dưới từ chỉ hoạt động trong câu dưới đây:
Chúng em chăm chú nghe cô giảng bài.
Chúng em chăm chú nghe cô giảng bài.
Câu 2:
Em hãy tìm và gạch dưới từ chỉ hoạt động trong câu dưới đây:
Học sinh nhảy dây ở sân trường.
Học sinh nhảy dây ở sân trường.
Câu 3:
Em hãy tìm và gạch dưới từ chỉ hoạt động trong câu dưới đây:
Mẹ tặng em một chú gấu bông nhân dịp sinh nhật.
Mẹ tặng em một chú gấu bông nhân dịp sinh nhật.
Câu 4:
Em hãy tìm và gạch dưới từ chỉ hoạt động trong câu dưới đây:
Cả lớp hát đồng thanh.
Cả lớp hát đồng thanh.
Câu 6:
Em hãy ghi lại từ chỉ đặc điểm của các sự vật trong đoạn thơ sau vào bảng:
Nắng mềm như lụa Thắt nơ cái đầu Gió hiền đang hát Vi vút tầng không. |
Chú gà trống đỏ Kiếm ăn quanh vườn Đàn vịt vàng ươm Bơi ngoài ao rộng. |
Từ chỉ sự vật |
Từ chỉ đặc điểm của sự vật |
Nắng |
mềm |
Gió |
hiền |
Chú gà trống |
đỏ |
Đàn vịt |
vàng ươm |
Ao |
rộng |
Câu 7:
Em hãy chép lại các từ chỉ đặc điểm có trong đoạn văn sau:
Mùa xuân, trên những cành cây mọc đầy lá non xanh biếc. Hoa chanh, hoa bưởi hương thơm ngát. Những cánh hoa trắng muốt rắc đầy sân. Mùa xuân, tiết trời ấm áp. Những cây rau trong vườn mơn mởn vươn lên đón ánh nắng tươi ấm của mặt trời.
1. xanh biếc |
2. thơm ngát |
3. trắng muốt |
4. ấm áp |
5. mơn mởn |
6. tươi ấm |
Câu 8:
Em hãy điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống cho thích hợp:
Di chuyển bằng chân từ chỗ này sang chỗ khác gọi là:
Di chuyển bằng chân từ chỗ này sang chỗ khác gọi là: đi
Câu 9:
Em hãy điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống cho thích hợp:
Dùng kéo làm cho vật đứt rời ra gọi là:
Câu 10:
Em hãy điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống cho thích hợp:
(Mầm cây) nhô lên, nhủ lên gọi là:
(Mầm cây) nhô lên, nhủ lên gọi là: mọc
Câu 11:
Em hãy điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống cho thích hợp:
Nhắm mắt nghỉ ngơi gọi là:
Nhắm mắt nghỉ ngơi gọi là: ngủ
Câu 12:
Em hãy tìm từ 4 ngữ chỉ sự vật trong đoạn văn sau và viết lại vào chỗ trống:
Tôi thích nhất là được cùng mẹ ra thăm đồng vào buổi sớm mai. Khi ấy, những ánh nắng đầu tiên của ngày mới rọi xuống cánh đồng, làm bừng sáng cả không gian. Sương lúc này vẫn còn đọng trên từng ngọn cây, lá cỏ.
4 từ chỉ sự vật trong đoạn văn: cánh đồng, ánh nắng, sương, ngọn cây.
Câu 13:
Em hãy tìm và ghi lại 4 từ ngữ chỉ hoạt động của con người trong đoạn văn sau:
Chủ thợ xây bắt tay vào công việc quen thuộc hàng ngày. Chú cúi xuống xúc vữa, trải một lớp lên hàng gạch đã xây. Đôi bàn tay dính đầy vừa cẩn thận xếp từng viên gạch lên nhau. Thỉnh thoảng, chú lấy lưỡi bay chặt bớt viên gạch cho vừa khít với khe hở. Chú dùng cán bay gõ nhẹ nhiều lần để gạch được thẳng và gắn chặt vào nhau.
4 từ ngữ chỉ hoạt động của con người trong đoạn văn: cúi xuống, xúc, trải, xếp.
Câu 14:
Em hãy đọc đoạn văn sau rồi tìm 3 từ ngữ chỉ sự vật, 3 từ ngữ chỉ hoạt động điền vào cột thích hợp trong bảng sau:
Thỏ bị Chó rượt đến lúc không làm sao trốn đi đâu được nữa. Bỗng Thỏ thấy Bò già đang đứng gặm cỏ ven đường, Thỏ liền vừa chạy vừa kêu cứu trong khi Chó Xồm cũng vừa xô đến.
Bò bèn đứng chắn ngang đường, lớn giọng “phì phì” một cách hung hăng khiến Chó Sợ quá cụp đuôi bỏ chạy.
Từ ngữ chỉ sự vật |
Từ ngữ chỉ hoạt động |
Thỏ, chó, bò |
Rượt, gặm, chạy |
Câu 15:
Em hãy xếp các từ ngữ dưới đây vào hai nhóm:
leo trèo, hung dữ, ranh mãnh, gầm, húc, khôn, nhanh nhẹn, rình, quắp, hí, hung tợn, láu lỉnh
Từ ngữ chỉ đặc điểm |
Từ ngữ chỉ hoạt động |
hung dữ, ranh mãnh, khôn, nhanh nhẹn, hung tợn, láu lỉnh |
leo trèo, gầm, húc, rình, quắp, hí |