Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt Đề kiểm tra Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3 có đáp án

Dạng 3: Từ trái nghĩa có đáp án

  • 1917 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Em hãy gạch chân dưới cặp từ trái nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:

a) Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ.

b) Lá lành đùm lá rách

c) Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ.

d) Lên voi xuống chó.

g) Trên đe dưới búa.

h) Trước lạ sau quen.

k) Anh em như thể chân tay.

i) Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.

m) Thất bại là mẹ thành công.

n) Bên trọng bên khinh.

o) Bán anh em xa mua láng giềng gần.

p) Chết vinh còn hơn sống nhục.

q) Hết khôn dồn dại.

r) Có mới nới cũ.

Xem đáp án

a) Ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ.

b) Lá lành đùm lá rách

c) Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ.

d) Lên voi xuống chó.

g) Trên đe dưới búa.

h) Trước lạ sau quen.

k) Anh em như thể chân tay.

i) Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.

m) Thất bại là mẹ thành công.

n) Bên trọng bên khinh.

o) Bán anh em xa mua láng giềng gần.

p) Chết vinh còn hơn sống nhục.

q) Hết khôn dồn dại.

r) Có mới nới .


Câu 15:

Với mỗi nghĩa dưới đây của từ “lành”, em hãy tìm từ trái nghĩa:

- Vị thuốc lành: vị thuốc độc

- Tính tình lành:

- Quần áo lành:

- Chén bát lành:

Xem đáp án

- Vị thuốc lành: vị thuốc độc

- Tính tình lành: tính tình dữ

- Quần áo lành: quần áo rách

- Chén bát lành: chén bán vỡ


Câu 16:

Với mỗi nghĩa dưới đây của từ “lành” và từ “mở”, em hãy tìm từ trái nghĩa:

- Mở cửa: đóng cửa

- Mở sách:

- Mở vung (nồi):

- Mở màn (sân khấu):

- Mở mắt:

Xem đáp án

- Mở cửa: đóng cửa

- Mở sách: gấp sách

- Mở vung (nồi): đậy vung (nồi)

- Mở màn (sân khấu): khép màn (sân khấu)

- Mở mắt: nhắm mắt


Bắt đầu thi ngay