Đề thi Vật lí 12 Học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 2)
-
966 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong dao động điều hòa thì
Chọn C
Trong dao động điều hòa, véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, gia tốc a = x tỷ lệ và trái dấu với li độ (hệ số tỉ lệ là ) và luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức gia tốc của vật theo thời gian t là
Chọn D
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha với li độ
Câu 3:
Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
Chọn D
chính là biên độ A
Câu 4:
Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động x = 2cos(2πt + π)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = cm là:
Chọn D
=> chất điểm ở vị trí biên âm
+ Sử vòng tròn:
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn D
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức, tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng, phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 6:
“Nguyên lý ‘cân’ phi hành gia”. Trong mọi hệ quy chiếu chu kì dao động của một con lắc lò xo đều không thay đổi. Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào lò xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lượng M của phi hành gia:
Chọn A
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị là
Chọn D
Do A = 3cm > Δlo nên lực đàn hồi cực tiểu có giá trị là 0N
Câu 8:
Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là
Chọn A
Câu 9:
Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
Chọn B
+ Ta có:
+ Giải phương trình ta được: l = 25cm
Câu 10:
Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động nhỏ là 2,00s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kỳ dao động nhỏ là 3,00s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là:
Chọn A
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là
Trường hợp lực điện trường hướng lên (ngược chiều trọng lực):
(Độ lớn )
Đổi chiều điện trường:
Ta có T’ > T nên theo giả thiết ta được
Câu 11:
Dao động cơ tắt dần
Chọn C
Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm dần (hay cơ năng giảm dần) theo thời gian (nguyên nhân do tác dụng cản của lực ma sát). Lực ma sát lớn quá trình tắt dần càng nhanh và ngược lại. Ứng dụng trong các hệ thống giảm xóc của ôtô, xe máy, chống rung, cách âm…
Câu 12:
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2πft+)N. Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
Chọn B
+ Chu kì dao động riêng của con lắc đơn là:
+ Do |f1 – fo| < |f1 – fo| (vì 1 – 0,5 < 2 – 0,5) nên A1 >A2 ⇒ biên độ dao động của con lắc sẽ giảm
Câu 13:
Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t - π/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là
Chọn C
+ Biên độ dao động tổng hợp:
+ Năng lượng:
Câu 14:
Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn B
Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha của dao động
Câu 15:
Sóng tại nguồn O có phương trình u = Acos(2πft), lan truyền với tốc độ v, bước sóng là λ. Biểu thức nào sau đây không phải là phương trình sóng tại điểm M ở cách O đoạn x
Chọn D
Câu 16:
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
Chọn B
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp
Câu 17:
Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
Chọn B
= 1,5 => = 3cm, v = 3.40 = 120cm/s = 1,2m/s
Câu 18:
Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình uA = uB = 2cos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng là v = 100 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB là
Chọn A
Câu 19:
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao động cùng pha với tần số ƒ = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
Chọn C
Số điểm dao động cực đại trên đoạn CD thỏa mãn:
CA – CB ≤ 1,5k ≤ DA – DB ⇔ –6 ≤ 1,5k ≤ 6 ⇔ –4 ≤ k ≤ 4
→ có 9 cực đại trên CD.
Số cực đại trên đường tròn tâm O là 7.2 + 2 = 16
Câu 20:
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
Chọn D
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là λ/2 nên hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là một bước sóng
Câu 21:
Một sợi dây sắt dài 1,2 m căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều. Cho dòng điện qua nam châm thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng. Nếu tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s thì tần số của dòng điện xoay chiều là
Chọn D
Câu 22:
Trên một sợi dây cố định dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết vận tốc truyền sóng truyền trên dây là 40m/s. Sóng truyền trên dây có tần số
Chọn B
Câu 23:
Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là
Chọn D
Hoạ âm bậc 4 có tần số là 4ƒ0
Câu 24:
Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng
Chọn A
Câu 25:
Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diển sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo toạ độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = . M là điểm trên trục Ox có toạ độ x = 4 cm. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
Chọn A
Do cường độ âm giảm dần từ O theo chiều dương của trục Ox, nên nguồn đặt trước O một đoạn a.
Xét tại O và tại điểm x = 2 ta có
Câu 26:
Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm
Chọn B
Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm độ cao của âm
Câu 27:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
Chọn A
Nhận xét các đáp án :
A. Đúng, vì khi mục đích khi sử dụng lõi thép kỹ thuật điện là tăng cường từ thông cho phần cảm và phần ứng
B. Sai, vì lõi thép kỹ thuật điện không có chức năng làm cho từ thông qua các cuộn dây khác biến thiên điều hòa
C. Sai, vì để giảm hao phí do dòng Phu-cô có người ta ghép những lá thép kỹ thuật điện lại với nhau, chứ không thể tránh sự tỏa nhiệt của dòng này được
D. Sai, vì lõi thép kỹ thuật điện khong phải là nguyên nhân gây ra từ trường quay
Câu 28:
Một dòng điện có biểu thức i = 5sin100πt (A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
Chọn C
Ampe kế đo giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều, nên số chỉ của ampe kế I = = 5A
Câu 29:
Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3)(V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
Chọn A
Đáp án: ZL = 50Ω
Đoạn mạch chỉ có tụ điện thì:
hay
i = cos(100πt + – ) (A)
<=> i = cos(100πt – ) (A)
Câu 30:
Một khung dây phẳng có diện tích 10 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc . Độ lớn từ thông qua khung là Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
Chọn A
Sử dụng công thức tính từ thông
Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là . Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α =
Câu 31:
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = Uocos(ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt – π/3). Đoạn mạch AB chứa
Chọn A
= – (–) = => đoạn chứa cuộn cảm thuần
Câu 32:
Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
Chọn C
Ta có:
=> L = 0,0572 (H)
Câu 34:
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos(100πt) (V). Để uC chậm pha so với uAB thì R phải có giá trị
Chọn C
Câu 35:
Đặt hai điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R gấp lần điện áp hiệu hai đầu R lúc đầu và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là:
Chọn C
Vì dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau nên:
Mà
Thay (2) và (1) ta được:
Câu 36:
Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
Chọn C
Nếu có sự chênh lệch pha giữa u và i thì P = I.U.cosφ < U.I
Câu 37:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là và . Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
Chọn A
Ta có mạch gồm R0 nối tiếp với X
Vẽ trên giản đồ véc tơ ta có hình vẽ
Vận dụng định lý hàm số cosin ta có:
thay số
Câu 38:
Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
Chọn C
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 39:
Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp 1000 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng. Điện áp hiệu dụng đặt ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
Chọn D
Áp dụng công thức máy biến thế tính được Đáp án: = 11V
Câu 40:
Điện năng được truyền từ nguồn điện U = 50 kV được truyền đến nơi tiêu thụ với công suất 100 kW bằng dây điện có hai lõi riêng biệt đường kính tiết diện d, độ dài 10 km. Biết điện trở suất dây dẫn là 1,5. Ωm. Để độ điện năng hao phí trên dây không vượt quá 2% điện năng nguồn thì d nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Chọn C
Ta có: