[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (25 đề)
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 6)
-
6366 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Những nơi nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít sông đổ ra biển thuận lợi để phát triển
Chọn A
Câu 2:
Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
Chọn A
Lũ quét là thiên tai thường xảy ra ở miền núi khi mưa lớn kéo dài trên địa hình
dốc, lớp phủ thực vật (rừng) bị mất.Câu 3:
Nhóm ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là
Câu 4:
Công nghiệp năng lượng không có ngành nào sau đây?
Câu 5:
Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
Chọn B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Chọn C
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1.000.000 người?
Chọn C
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn D
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
Chọn A
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trông lớn hơn thủy sản khai thác?
Chọn C
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?
Chọn B
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với nơi nào sau đây?
Chọn B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
Chọn D
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
Chọn A
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Diện tích (nghìn km2) |
1910,9 |
300,0 |
676,6 |
513,1 |
Dân số (triệu người) |
264,0 |
105,0 |
53,4 |
66,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết nước nào có mật độ dân số cao nhất?
Chọn B
Áp dụng công thức: Mật độ dân số = Dân số: Diện tích
Câu 22:
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa một số quốc gia Đông Nam Á năm 2018?
Chọn A
Câu 23:
Nước ta giáp biển Đông nên
Chọn A
Câu 24:
Giải pháp nào sau đây nhằm kiềm chế tốc độ gia tăng nguồn lao động ở nước ta?
Chọn B
Câu 25:
Số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
Chọn B
Câu 26:
Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
Chọn D
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
Chọn C
Câu 28:
Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do
Chọn B
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay?
Câu 30:
Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
Chọn D
Câu 31:
Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?
Câu 32:
Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào?
Chọn B
Câu 33:
Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn A
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ.
Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp với mục đích là nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp (giá trị sản lượng CN của vùng lớn nhất cả nước) nhưng cũng đảm bảo giải quyết tốt các vấn đề xã hội và môi trường.Câu 34:
Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
Chọn C
Câu 35:
Xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay chịu ảnh hưởng trực tiếp từ
Chọn A
Câu 36:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn A
Câu 37:
Từ tháng 11 - 4, hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc đã ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết, khí hậu nước ta?
Chọn B
Từ tháng 11-4, miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc, đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. Tuy vậy, gió mùa Đông Bắc không thổi liên tục mà thổi từng đợt, nên khi gió mùa ĐB yếu đi Tín phong BCB (loại gió thổi quanh năm ở nước ta) hoạt động đã gây ra kiểu thời tiết nắng ấm, hanh khô cho miền Bắc.
Trong khi đó ở miền Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) Tín phong gặp địa hình đón gió đã gây mưa cho ven biển Trung Bộ và tạo nên mùa khô kéo dài cho Nam Bộ, Tây Nguyên.Câu 38:
Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do
Chọn D
Câu 39:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là?
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2010 |
2014 |
2016 |
2019 |
Thành thị |
14106,6 |
16525,5 |
17449,9 |
18094,5 |
Nông thôn |
36286,3 |
37222,5 |
36995,4 |
37672,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
Chọn D