Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
478 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A, B, C đều là các danh động từ chỉ hoạt động giải trí
Câu 2:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A, B, C đều là các động từ
Câu 3:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án đúng là: B
Các đáp án A, C, D đều là các danh động từ
Câu 4:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ người
Câu 5:
Find one odd word A, B, C or D.
Đáp án đúng là: A
Các đáp án B, C, D đều là động từ mang nghĩa yêu thích
Câu 6:
Choose the correct answers A, B, C or D.
Nowadays people …… hours sitting in front of computers.
Đáp án đúng là: A
Spend time Ving = dành thời gian làm gì
Dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.
Câu 7:
Choose the correct answers A, B, C or D.
I think you should take up swimming …… it is suitable for your health condition.
Đáp án đúng là: B
A. so = vì thế
B. because = bởi vì
C. although = mặc dù
D. but = nhưng
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên theo học bơi vì nó phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn.
Câu 8:
Choose the correct answers A, B, C or D.
My family enjoys …… because we can sell vegetables and flowers ….. money.
Đáp án đúng là: B
Enjoy + Ving = thích làm gì
For money = để kiếm tiền
Dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán rau và hoa lấy tiền.
Câu 9:
Choose the correct answers A, B, C or D.
If you want to be fit, stay outdoors more and do more …… activities.
Đáp án đúng là: C
Physical activities = các hoạt động thể chất
Dịch: Nếu bạn muốn khỏe mạnh, hãy ở ngoài trời nhiều hơn và hoạt động thể chất nhiều hơn.
Câu 10:
Choose the correct answers A, B, C or D.
After working in computer for long hours, you should ……. your eyes and relax.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Sau khi làm việc trong máy tính nhiều giờ, bạn nên cho mắt nghỉ ngơi và thư giãn.
Câu 11:
Choose the correct answers A, B, C or D.
They go ……. outside even when it’s cold.
Đáp án đúng là: C
Go swimming = đi bơi
Dịch: Họ đi bơi bên ngoài ngay cả khi trời lạnh.
Câu 12:
Choose the correct answers A, B, C or D.
Be careful with ……. you eat and drink.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Hãy cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.
Câu 13:
Choose the correct answers A, B, C or D.
Eating a lot of junk food may lead to your …….
Đáp án đúng là: C
Dịch: Ăn nhiều đồ ăn vặt có thể dẫn đến béo phì.
Câu 14:
Choose the correct answers A, B, C or D.
Do more exercise …… you want to lose weight.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Tập thể dục nhiều hơn nếu bạn muốn giảm cân.
Câu 15:
Choose the correct answers A, B, C or D.
I have a lot of homework to do this evening, ….. I don’t have time to watch the football match.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi có rất nhiều bài tập về nhà phải làm vào buổi tối này, vì vậy tôi không có thời gian để xem trận đấu bóng đá.
Câu 16:
Choose the correct answers A, B, C or D.
He has toothache …….. he still eats a lot of sweets and cakes.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Anh ấy bị đau răng nhưng anh ấy vẫn ăn rất nhiều đồ ngọt và bánh ngọt.
Câu 17:
Choose the correct answers A, B, C or D.
If you spend less time on computer games …… television programmes, you will have more time for outdoor activities.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Nếu bạn dành ít thời gian hơn cho các trò chơi máy tính và các chương trình truyền hình, bạn sẽ có nhiều thời gian hơn cho các hoạt động ngoài trời.
Câu 18:
Choose the correct answers A, B, C or D.
We should eat less junk food and eat ….. fruit and vegetables.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Chúng ta nên ăn ít đồ ăn vặt và ăn nhiều trái cây và rau quả.
Câu 19:
Choose the correct answers A, B, C or D.
Ngoc loves............outdoors with trees and flowers.
Đáp án đúng là: D
Love + Ving = yêu, thích làm gì
Dịch: Ngọc thích ở ngoài trời với cây và hoa.
Câu 20:
Choose the correct answers A, B, C or D.
If you choose sewing as your hobby, you will … your own clothes.
Đáp án đúng là: A
Make your own clothes = tự làm quần áo
Dịch: Nếu bạn chọn may vá là sở thích của mình, bạn sẽ tự may quần áo cho mình.