Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 11: B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
352 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
We …… on the lake when it started to rain so we went home.
Đáp án đúng: C
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Chúng tớ đang đi câu cá ở bên hồ thì trời mưa nên chúng tớ đi về nhà.
Câu 2:
My dad found some money while he …… his suitcase.
Đáp án đúng: D
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Bố tớ tìm thấy một chút tiền khi ông ấy đang xếp vali.
Câu 3:
My brother ……… in Ireland when he met his girlfriend.
Đáp án đúng: B
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Anh trai tớ đang học ở Ireland khi anh ấy gặp bạn gái của mình.
Câu 4:
My grandma tried pizza for the first time while she ………. in Italy.
Đáp án đúng: D
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Bà tớ ăn pizza lần đầu tiên khi bà đang sống ở Ý
Câu 5:
My mom ………. in the sea when she saw a dolphin.
Đáp án đúng: B
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Mẹ tớ đang bơi ở biển thì gặp cá heo.
Câu 6:
……. it ……. when you woke up this morning?
Đáp án đúng: B
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Trời có đang mưa khi cậu thức giấc à?
Câu 7:
What …….. when the teacher came?
Đáp án đúng: A
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Cậu đang làm gì khi mà giáo viên đến vậy?
Câu 8:
What did you watch on TV while you …….. dinner yesterday?
Đáp án đúng: A
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Bạn xem gì trên TV khi đang ăn cơm ngày hôm qua đấy?
Câu 9:
The man ………. his letter in the post office at that time.
Đáp án đúng: B
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Thời điểm này, người đàn ông đang gửi thư ở bưu điện.
Câu 10:
It ………and cloudy when we left Ireland.
Hướng dẫn dịch
Đáp án đúng là: B
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Trời đang mưa khi tớ rời Ireland
Câu 11:
Alice______ the accident when she_____ the bus.
Đáp án đúng: A
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Alice chứng kiến tai nạn khi cô ấy đang bắt xe buýt
Câu 12:
My mom ___while my dad ____TV at 7pm yesterday.
Đáp án đúng: C
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả các hành động xảy ra song song tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
Dịch: Mẹ tớ đang nấu cơm khi bố tớ đang xem TV vào lúc 7 giờ tối hôm qua.
Câu 13:
My sister_____hamburgers every week last month.
Đáp án đúng: B
Last week là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Dịch: Em tớ ăn hamburger mỗi tuần vào tháng trước
Câu 14:
While we_____ in the park, Mary fell over.
Đáp án đúng: A
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Khi chúng tớ đang chạy ở công viên, Mary ngã
Câu 15:
_____your key yesterday?
Đáp án đúng: A
Yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
Dịch: Cậu có tìm thấy chìa khóa vào ngày hôm qua không?
Câu 16:
They ____football on TV at 7pm yesterday.
Đáp án đúng: B
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
Dịch: Họ đang xem TV vào thứ 7 ngày hôm qua.
Câu 17:
While people were talking to each other, he____his book.
Đáp án đúng: B
Dịch: Khi mọi người đang nói chuyện với nhau, anh ấy thì đang đọc sách
Câu 18:
I_____my friend last summer vaction
Đáp án đúng: A
Last summer vacation là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Dịch: Tớ đã không đến thăm vào kì nghỉ hè trước.
Câu 19:
He____a letter when his boss came.
Đáp án đúng: B
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Anh ấy đang soạn một bức thư khi sếp đến
Câu 20:
It____ heavily last July.
Đáp án đúng: A
Last July là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Dịch: Trời mưa nặng hạt vào tháng bảy trước.