Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4. D. Writing có đáp án
-
267 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
The taste in music/ American/ different/ British
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc: be different from = khác với
Dịch: Thị hiếu âm nhạc của người Mỹ khác với người Anh.
Câu 2:
He/ not/ like/ rock music/ his friend/ not
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc câu đồng tình mang nghĩa phủ định ta dùng either cuối câu
Dịch: Anh ấy không thích nhạc rock và bạn của anh ấy cũng vậy.
Câu 3:
I usually paint portraits in my spare time.
Đáp án đúng là: A
spare time = free time: thời gian rảnh
Dịch: Tôi thường vẽ tranh chân dung vào thời gian rảnh.
Câu 4:
Thanh is the most intelligent student in my class.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Không học sinh nào trong lớp tôi thông minh bằng Thanh.
Câu 5:
Classical music and modern music are different.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc: be different from = khác với
Dịch: Nhạc cổ điển và nhạc hiện đại thì khác nhau.
Câu 6:
I am 14 and my new friend in the guitar club is 14 too.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc: the same … as = giống với
Dịch: Người bạn mới của tôi trong câu lạc bộ guitar bằng tuổi tôi.
Câu 7:
Sue likes listening to pop music, Jim likes listening to rock and roll.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Sue thích nghe nhạc pop, Jim thích nghe nhạc rock and roll.
Câu 8:
I think photography is interesting but Kim finds it boring.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Tôi thấy nhiếp ảnh thì thú vị nhưng Kim thấy nó nhàm chán.
Câu 9:
I think Iron Man 2 is interesting. Iron Man 1 was also interesting.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tôi nghĩ Người sắt 2 thì thú vị. Người Sắt 1 cũng thú vị.
Câu 10:
I am trying to decorate my house as fast as I can.
Đáp án đúng là: A
try my best: cố gắng hết sức
Dịch: Tôi cố gắng hết sức để trang trí nhà nhanh chóng.
Câu 11:
My sister’s fashion style is different from mine.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc: be different from = khác với
Dịch: Phong cách thời trang của em gái tôi không giống với tôi.
Câu 12:
My brother is not allowed to come home late, and I am not either.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Anh trai tôi không được phép về nhà muộn, và tôi cũng vậy.
Câu 13:
The price of a piano is too expensive for me.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Giá của một cây đàn piano quá đắt đối với tôi.
Câu 14:
The film is boring and the sound track is, too.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Bộ phim nhàm chán và phần âm thanh cũng vậy.
Câu 15:
The song is as famous as it was.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Bài hát thì nổi tiếng như trước.
Câu 16:
I don't like the new TV shows, and my sister doesn't too.
Đáp án đúng là: B
“too” không dùng cho cấu trúc phủ định.
Sửa: too → either
Dịch nghĩa: Tôi không thích chương trình thời sự trên TV, và chị gái tôi cũng thế.
Câu 17:
Teenagers in Korea listen to K-pop, and those in Vietnam do too.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Giới trẻ Hàn Quốc thích nghe KPOP, và giới trẻ Việt Nam cũng thế.
Câu 18:
Mai doesn't like reading science books, and Hoa isn't either.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Mai không thích đọc sách khoa học, và Hoa cũng thế.
Câu 19:
These photos are not clear, and those aren't too.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Những bức ảnh này không rõ ràng, và những cái kia cũng thế.
Câu 20:
I realize that the difficulty of playing the piano is the same as playing the drums.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi nhận ra rằng khó khăn khi chơi piano cũng giống như chơi trống.