IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 5. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 5. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 5. D. Writing có đáp án

  • 236 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answers based on the picture

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cô ấy có thể may vá.


Câu 2:

Choose the correct answers based on the picture

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cô ấy không thể vẽ.


Câu 3:

Choose the correct answers based on the picture

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cô ấy không biết bơi.


Câu 4:

Choose the correct answers based on the picture

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Cô ấy có thể lướt sóng.


Câu 5:

Choose the correct answers based on the picture

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Cô ấy không thể đi bộ.


Câu 6:

Choose the correct answers based on the picture

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Anh ấy có thể cưỡi ngựa.


Câu 7:

Choose the correct answers based on the picture

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Cô ấy có thể lặn.


Câu 8:

Choose the correct answers based on the picture

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Anh ấy có thể câu cá.


Câu 9:

The aeroplane/ be/ considered/ one/ greatest/ inventions/ in our history.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc one of the + Ns: một trong những

Dịch: Máy bay được cho là một trong những phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử.


Câu 10:

long/ to/ distances / help/ long/ Aeroplanes/ in/ us/ the/ air.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

help sb V: giúp ai làm gì

Dịch: Máy bay giúp chúng ta đi quãng đường xa trên bầu trời.


Câu 11:

who/ Could/ invented/ tell/ the/ you/ me/ light/ bulb?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu để nghị lịch sự “Could you…?”

Dịch: Bạn có thể nói tôi biết ai phát minh ra đèn điện không?


Câu 12:

We use USB stick to store data.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu bị động thời hiện tại đơn: use st to V => st be used to V

Dịch: USB được dùng để lưu trữ dữ liệu.


Câu 13:

Do you have a food processor at your house?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc: there is + N: có…

Dịch: Nhà bạn có máy sơ chế thức ăn không?


Câu 14:

A dolphin/ can/ swim/ stay/ underwater/ a long time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Can + Vinf: có thể làm gì

For a long time: trong thời gian dài

Dịch: Một con cá heo có thể bơi và ở dưới nước trong thời gian dài.


Câu 15:

Which/ is/ of/ best/ the/ the/ imitation/ four/ of/ nature?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Which of + Ns: cái gì trong số…

Dịch: Phát minh nào trong 4 cái là bắt chước thiên nhiên?


Câu 16:

Let’s clean this messy room.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc gợi ý: Let’s + Vinf = How about Ving?

Dịch: Hãy dọn dẹp căn phòng lộn xộn này.


Câu 17:

The table is in front of the television.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

In front of = ở trước >< behind = đằng sau

Dịch: Cái bàn ở trước ti vi.


Câu 18:

A villa is bigger than an apartment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Một biệt thự lớn hơn một căn hộ.


Câu 19:

The students / arrived / because / traffic jam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Học sinh đến muộn bởi vì tắc đường.


Câu 20:

Your grandfather / old / my grandfather.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Ông của cậu bằng tuổi ông tớ.


Bắt đầu thi ngay