IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 6. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 6. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 6. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 255 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer for each of the sentence

I ................... go to the hospital. I want to meet my old friend for the last time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Must + Vinf diễn tả sự cần thiết

Dịch: Tôi phải đến bệnh viện. Tôi muốn gặp lại người bạn cũ của mình lần cuối.


Câu 2:

Choose the best answer for each of the sentence

Young people ______ obey their parents.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tuổi trẻ phải vâng lời cha mẹ.


Câu 3:

Choose the best answer for each of the sentence

When having an optical checkup, I had to look at the ___________ chart.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

eye chart: bảng đo thị lực

Dịch: Khi đi kiểm tra mắt, tôi phải nhìn vào bảng đo thị lực.


Câu 4:

Choose the best answer for each of the sentence

She got a swollen spot ________ a bee sting.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

because of + N: bởi vì

Dịch: Anh ấy bị mụn nhọt vì ong đốt.


Câu 5:

Choose the best answer for each of the sentence

After the fire, we call the ________ to take the victims to the hospital.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Sau trận hoả hoạn, chúng tôi gọi xe cứu thương đưa nạn nhân đến bệnh viện.


Câu 6:

Choose the best answer for each of the sentence

Mary jogs everyday ______ lose weight.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S + V so that S + can/ could + V.

Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.


Câu 7:

Choose the best answer for each of the sentence

I will take a first-aid _________ to learn how to help people in case of emergency.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

take a first–aid course: tham gia khoá học sơ cứu

Dịch: Tôi sẽ tham gia một khoá học sơ cứu để học cách cứu người trong trường hợp cấp bách.


Câu 8:

Choose the best answer for each of the sentence

Come to me if you ________help.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu điều kiện loại 1 với mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.

Dịch: Đến gặp tôi nếu bạn cần giúp đỡ.


Câu 9:

Choose the best answer for each of the sentence

He advised me to take an English course. I_________ take it early.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Advise sb to V: khuyên ai làm gì

Dịch: Anh ấy khuyên tôi tham gia một khóa học tiếng Anh. Tôi nên đăng kí sớm.


Câu 10:

Choose the best answer for each of the sentence

I really don’t know __________ to ease the pain.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

know how to V: biết cách làm gì

Dịch: Tôi không biết cách giảm đau.


Câu 11:

Choose the best answer for each of the sentence

She suggests __________ in the beach.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

suggest Ving: đề nghị cùng làm gì

Dịch: Cô ấy đề nghị cùng tắm nắng ở bãi biển.


Câu 12:

Choose the best answer for each of the sentence

Mary jogs everyday ______ lose weight.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S can/could V.

Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.


Câu 13:

Choose the best answer for each of the sentence

I gave up the job ________ the attractive salary.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

despite + N: mặc dù

Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn.


Câu 14:

Choose the best answer for each of the sentence

We’re sorry that we weren't _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

be able to V: có thể làm gì

Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.


Câu 15:

Choose the best answer for each of the sentence

Peter’s uncle ____________ to Hue next month.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu có mốc thời gian next month nên động từ chia thời tương lai đơn.

Dịch: Bác của Peter sẽ đến Huế tháng tới.


Câu 16:

Choose the best answer for each of the sentence

We're going to try to keep ourselves _______ as we grow older.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.

Dịch: Chúng ta sẽ cố giữ mình năng động khi mình già đi.


Câu 17:

Choose the best answer for each of the sentence

My sister __________ home late last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Last night là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Dịch: Chị tớ về nhà muộn tối ngày hôm qua.


Câu 18:

Choose the best answer for each of the sentence

You can see many interesting portraits in that ……………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bạn có thể nhìn thấy rất nhiều bức tranh ở trong triển lãm nghệ thuật này.


Câu 19:

Choose the best answer for each of the sentence

In Viet Nam, the Dan Bau is a traditional musical ……………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Ở Việt Nam, đàn bầu là một loại nhạc cụ truyền thống.


Câu 20:

Choose the best answer for each of the sentence

My mother ________ eggs for breakfast every morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Every morning là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn

Dịch: Mỗi sáng, mẹ tớ rán trứng cho bữa sáng.


Bắt đầu thi ngay