Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 9: D. Writing có đáp án
-
232 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He said to me "I can't do this test".
Đáp án đúng: D
Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không thể làm bài kiểm tra
Câu 2:
Although the traffic was bad yesterday, I arrived at the meeting on time.
Đáp án đúng: D
Dịch: Mặc dù hôm qua tắc đường, tôi vẫn đến cuộc họp đúng giờ.
Câu 3:
We started to write to each other three years ago.
Đáp án đúng: B
For+ khoảng thời gian
Since+ mốc thời gian
Dịch: Chúng tớ đã viết thư cho nhau được 3 năm rồi
Câu 4:
This flat is too small for my family.
Đáp án đúng: B
Adj+ enough (adj): …đủ như thế nào
Enough+ N: Đủ cái gì
Dịch: Căn hộ này không đủ lớn cho gia đình của tớ.
Câu 5:
“I will help you,” Bob said to me.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bob nói với tớ rằng anh ấy sẽ giúp mình
Câu 6:
They had decorated the tree with colored balls.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ hoàn thành
S+ had been+ P2
Dịch: Cái cây được trang trí với rất nhiều quả bóng nhiều màu sắc
Câu 7:
I don’t want to hear you complaining any more.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ nghe đủ cậu phàn nàn rồi.
Câu 8:
I didn't arrive in time to see her.
Đáp án đúng: C
Dịch: Tớ đến không đủ sớm để gặp cô ấy
Câu 9:
You might fall if you're not careful.
Đáp án đúng: C
Dịch: Cẩn thận nếu không cậu sẽ bị ngã đó.
Câu 10:
I spoke slowly and clearly. I wanted the foreigner to understand me.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ nói chậm và rõ để người nước ngoài có thể hiểu tớ.
Câu 11:
"Please don't tell anyone my new address, Tom," said Jane.
Đáp án đúng: A
Dịch: Jane bảo Tom đừng bảo với mọi người địa chỉ mới của cô ấy.
Câu 12:
I think you'll find the house easily, as the directions are quite clear.
Đáp án đúng: D
Dịch: Hướng dẫn thì rất rõ ràng, vì vậy bạn sẽ tìm được nhà dễ dàng thôi
Câu 13:
It is impossible to cross the road in the rush hour because of the traffic.
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: make it adj to do st: … như thế nào để làm việc gì
Dịch: Tắc đường khiến mọi người không thể qua đường trong giờ cao điểm
Câu 14:
He borrowed my book, but he forgot to return it.
Đáp án đúng: C
Dịch: Tớ cho anh ấy mượn sách, nhưng anh ấy không nhớ trả.
Câu 15:
A human brain is more complex than a computer.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc phủ định của câu so sánh ngang bằng: S1+ tobe+ so/as+ adj+as+ S2
Dịch: Máy tính thì không phức tạp bằng não của con người
Câu 16:
"Don't walk on the grass" the gardener said to us.
Đáp án đúng: B
Dịch: Người làm vườn bảo chúng tớ không đi trên cỏ.
Câu 17:
"Make sure you arrive early tomorrow!"
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy nhắc tớ đến sớm vào ngày mai
Câu 18:
The flood may rise higher. We have to move upstairs.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chúng ta phải đi lên trên tầng trong trường hợp lũ lên cao
Câu 19:
The sun/much hotter /the moon
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ ngắn: S1+ tobe+ adj-er than S2
Dịch: Mặt trời thì nóng hơn nhiều so với mặt trăng
Câu 20:
What /you/use to do/your free time/a child?
Đáp án đúng: A
Cấu trúc used to Vnt: diễn tả thói quen trong quá khứ
Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh khi còn là một đứa trẻ?
Câu 21:
I wish /can/go camping/you/ tomorrow
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: S+ wish + S+ could + Vnt
Dịch: Tớ ước tớ có thể đi cắm trại cùng với cậu vào ngày mai.