Thứ bảy, 18/01/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng Anh 7 Starter unit Vocabulary: Family có đáp án

Giải SBT Tiếng Anh 7 Starter unit Vocabulary: Family có đáp án

Giải SBT Tiếng Anh 7 Starter unit Vocabulary: Family có đáp án

  • 40 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find twelve more words. Then write pairs of words (Tìm thêm mười hai từ. Sau đó viết các cặp từ)

Find twelve more words. Then write pairs of words (Tìm thêm mười hai từ. Sau đó (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án:

Find twelve more words. Then write pairs of words (Tìm thêm mười hai từ. Sau đó (ảnh 2)

- sister, brother

- grandfather, grandmother

- niece, nephew

- daughter, son

- aunt, uncle

- wife, husband

Hướng dẫn dịch:

- anh em trai - chị em gái

- ông - bà

- cháu trai - cháu gái

- con gái - con trai

- dì - chú

- vợ - chồng


Câu 2:

Look at the family tree. Complete the text with the words (Nhìn vào cây phả hệ gia đình. Hoàn thành văn bản với các từ)

Look at the family tree. Complete the text with the words (Nhìn vào cây phả hệ gia đình. (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án:

1. dad

2. twin

3. brother

4. uncles

5. aunt

6. wife

7. daughter

8. son

9. cousins

10. grandmother

11. husband

12. grandfather

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tôi là Ben. Tôi mười ba, tôi đến từ Edinburgh ở Scotland và đây là cây gia đình của tôi. Mary là mẹ tôi, Paul là bố tôi, Lucy là chị gái sinh đôi của tôi và Dan là anh trai tôi. Bill và Sam là hai người chú của tôi. Chúng rất vui nhộn! Jane là dì của tôi - cô ấy là vợ của Sam. Họ có hai con: một con gái tên Kate và một con trai tên Tom. Kate và Tom là anh em họ của tôi.

Bà tôi là Betty và chồng bà là John - ông ấy là ông nội của tôi. Tất cả gia đình tôi sống gần tôi ở Edinburgh.


Câu 3:

Look back at the family tree in exercise 2. Correct the sentences with the words (Nhìn lại cây gia phả ở bài tập 2. Sửa các câu với các từ.)

Look back at the family tree in exercise 2. Correct the sentences with the words  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án:

1. granddaughter

2. niece

3. cousin

4. child

5. nephew

6. grandson

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy là cháu gái của Bettty.

2. Kate là cháu gái của Mary.

3. Kate là chị họ của Lucy.

4. Kate là con của mẹ của Jane.

5. Dan là cháu trai của Sam.

6. Tom là cháu trai của bố của John.


Câu 4:

Write sentences about the people in your family (Viết câu về những người trong gia đình bạn)

Xem đáp án

Gợi ý:

My uncle’s name is Anton. His partner is from Germany. Her name is Katja.

Hướng dẫn dịch:

Tên của chú tôi là Anton. Đối tác của anh ấy đến từ Đức. Tên cô ấy là Katja.


Bắt đầu thi ngay