Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 6 Review trang 100 có đáp án
-
1831 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). (Bạn sẽ nghe 5 hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi đoạn 2 lần. Có 1 câu hỏi cho mỗi hội thoại. Với mỗi câu hỏi, chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
5. A |
Nội dung bài nghe:
1. Beth: Hey Simon, you look upset. What's wrong?
Simon: I'm really disappointed because I didn't do well on my geography test.
Beth: Me too. I got a C. What did you get?
Simon: I got a B.
Beth: David got an F. You should be happy.
Simon: I guess so.
2. Ben: The talk on studying abroad was interesting. Are you going to do it?
Lisa: Yeah. I think so. I want to travel and make some international friends.
Ben: Where do you want to go?
Lisa: Well, I'm studying French and German, but I chosem Germany because my uncle lives there. You're studying Spanish. Do you want to go to Spain?
Ben: Hmm. Spain, or maybe South America.
Lisa: Sounds great.
3. Kate: Hey James. Do you want to go bowling tomorrow?
James: I can't. I'm playing basketball in the morning. Then, I have to do my homework in the afternoon.
Kate: Hmm. Let's go in the evening.
James: Sure, I'm free then.
4. Tina: Hey Mark, you look happy.
Mark: Yeah, I'm pleased because I passed my test.
Tina: Was it your history test?
Mark: No. That's tomorrow. I passed my geography test.
Tina: I have my biology test tomorrow.
Mark: Good luck!
Tina: Thanks.
5. Fred: How was school today, Fiona?
Fiona: It was good.
Fred: Did you write your essay?
Fiona: No. I'll start writing it tomorrow. Today, I did my presentation.
Fred: Do you have any homework?
Fiona: No, but I have to practice for my guitar test later.
Hướng dẫn dịch:
1. Beth: Này Simon, trông bạn có vẻ khó chịu. Chuyện gì vậy?
Simon: Tôi thực sự thất vọng vì tôi đã không làm tốt bài kiểm tra địa lý của mình.
Beth: Tôi cũng vậy. I got a C. What did you get?
Simon: Tôi đạt điểm B.
Beth: David đạt điểm F. Bạn nên hạnh phúc.
Simon: Tôi đoán vậy.
2. Ben: Buổi nói chuyện về việc du học thật thú vị. Bạn có dự định làm điều đó không?
Lisa: Vâng. Tôi nghĩ vậy. Tôi muốn đi du lịch và kết bạn quốc tế.
Ben: Bạn muốn đi đâu?
Lisa: À, tôi đang học tiếng Pháp và tiếng Đức, nhưng tôi chọn Đức vì chú tôi sống ở đó. Bạn đang học tiếng Tây Ban Nha. Bạn có muốn đến Tây Ban Nha không?
Ben: Hừm. Tây Ban Nha, hoặc có thể là Nam Mỹ.
Lisa: Nghe hay đấy.
3. Kate: Này James. Bạn có muốn đi chơi bowling vào ngày mai không?
James: Tôi không thể. Tôi đang chơi bóng rổ vào buổi sáng. Sau đó, tôi phải làm bài tập vào buổi chiều.
Kate: Hừm. Chiều tối đi thôi.
James: Chắc chắn rồi, lúc đó tôi rảnh.
4. Tina: Này Mark, trông bạn rất vui.
Mark: Vâng, tôi hài lòng vì tôi đã vượt qua bài kiểm tra của mình.
Tina: Đó có phải là bài kiểm tra lịch sử của bạn không?
Mark: Không. Đó là ngày mai. Tôi đã vượt qua bài kiểm tra địa lý của mình.
Tina: Tôi có bài kiểm tra sinh học vào ngày mai.
Mark: Chúc may mắn!
Tina: Cảm ơn.
5. Fred: Hôm nay trường học thế nào, Fiona?
Fiona: Nó rất tốt.
Fred: Bạn đã viết bài luận của mình chưa?
Fiona: Không. Tôi sẽ bắt đầu viết nó vào ngày mai. Hôm nay, tôi đã thực hiện bài thuyết trình của mình.
Fred: Bạn có bài tập về nhà nào không?
Fiona: Không, nhưng tôi phải luyện tập cho bài kiểm tra guitar của mình sau.
Câu 2:
Read the article about Anna's school year. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc đoạn văn về năm học của Anna. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)
Hướng dẫn dịch:
Năm học của tôi
Anna Smith, 12 tuổi
Năm đó thực sự khó khăn với tôi vào tháng 1 và tháng 6. Tôi có bài kiểm tra rất quan trọng. Tôi phải học rất chăm vì có nhiều bài tập về nhà và nhiều bài ôn luyện. Tôi rất vui vì đạt điểm cao. Tôi qua tất cả các bài thi, vì thế mẹ tôi rất vui.!
Mặc dù chúng tôi không có bài thi cho lớp tiếng Anh vào tháng 1, chúng tôi phải thuyết trình nhóm. Nhóm tôi đã thuyết trình về sự kiện gây quỹ từ thiện giúp đỡ cộng đồng. Chúng tôi bói về việc tổ chức bán bánh và giáo viên của tôi nói nó là một ý tưởng tuyệt vời. Tôi thực sự rất vui.
1. B |
2. B |
3. C |
4. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao Anna phải học tập chăm chỉ những tháng đó?
Cô ấy có nhiều bài tập và bài ôn tập.
2. Mẹ Anna cảm thấy thế nào về kết quả của cô ấy?
Hài lòng.
3. Học sinh đã làm gì trong lớp học tiếng Anh vào tháng 1?
Họ làm thuyết trình.
4. Chủ đề của nhóm Anna là gì?
Tổ chức sự kiện gây quỹ.
Câu 3:
Circle the correct words. (Khoanh tròn những từ đúng.)
1. He is really disappointed/ excited because he didn't get good grades at school.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy thực sự thất vọng vì anh ấy không đạt điểm cao ở trường.
Câu 4:
2. I have to give a test/ presentation to my class tomorrow. I don't like speaking in front of people, so I'm really nervous.
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi phải thuyết trình trước lớp vào ngày mai. Tôi không thích nói trước mọi người, vì vậy tôi thực sự lo lắng.
Câu 5:
3. I wrote a project/ book report about the Harry Potter stories.
Hướng dẫn dịch:
3. Tôi đã viết một báo cáo sách về những câu chuyện Harry Potter.
Câu 6:
4. I passed/ failed the math test because it was too difficult.
Hướng dẫn dịch:
4. Tôi đã trượt bài kiểm tra toán vì nó quá khó.
Câu 7:
5. I have to do a lot of homework/ presentations after school.
Hướng dẫn dịch:
5. Tôi phải làm rất nhiều bài tập về nhà sau giờ học.
Câu 8:
6. I'm so delighted because I passed/ failed all my tests!
Hướng dẫn dịch:
6. Tôi rất vui mừng vì tôi đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra của mình!
Câu 9:
7. She was really annoyed/ surprised because she got 100% on her English test.
Hướng dẫn dịch:
7. Cô ấy thực sự ngạc nhiên vì cô ấy đạt 100% trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình.
Câu 10:
Hướng dẫn dịch:
8. Đối với dự án khoa học của chúng tôi, chúng tôi đã trồng hoa hướng dương trong lớp học của mình.
Câu 11:
Underline the mistakes and write the correct answers on the lines. (Gạch chân lỗi sai và sửa lại ở các dòng.)
1. I am so upset then I failed my English test.
2. She was real delighted because she got 90% on her project.
3. I am so surprised so I got an A on my math homework.
4. I'm sorry, I has to do my history essay.
5. Do you had to practice your presentation later?
6. I was really disappointed however I failed my biology project.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất buồn vì tôi đã trượt bài kiểm tra tiếng Anh của mình.
2. Cô ấy thực sự rất vui mừng vì cô ấy đã đạt được 90% trong dự án của mình.
3. Tôi rất ngạc nhiên rằng / vì tôi đã đạt điểm A trong bài tập toán của mình.
4. Tôi xin lỗi, tôi phải làm bài luận lịch sử của mình.
5. Bạn có phải luyện tập bài thuyết trình của mình sau này không?
6. Tôi thực sự thất vọng vì tôi đã thất bại trong dự án sinh học của mình.