Thứ bảy, 28/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí có đáp

Trắc nghiệm Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí có đáp

Trắc nghiệm Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí có đáp (Nhận biết- Thông hiểu)

  • 1137 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng?

Xem đáp án

Ta có: Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng không yếu, các phân tử chất lỏng không chuyển động hỗn loạn theo mọi phương.

=> A, C - sai => D - sai

Các phân tử chất lỏng có hình dạng phụ thuộc vào hình dạng bình chứa

=> B - đúng

Đáp án: B


Câu 3:

Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn?

Xem đáp án

Ta có, chất rắn có các tính chất:

+ Lực tương tác phân tử rất mạnh

+ Chuyển động phân tử: Dao động quanh VTCB

+ Hình dạng và thể tích xác định

=> Cả 3 phương án A, B, C - đúng

Đáp án: D


Câu 4:

Trong các tính chất sau, tính chất nào không chỉ là của chất khí?

Xem đáp án

Không có hình dạng cố định còn là tính chất của chất lỏng

Đáp án: A


Câu 5:

Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lý tưởng là không đúng?

Xem đáp án

Khí lí tưởng: là chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm.

Khí lí tưởng có khối lượng đáng kể

A, B, D - đúng

C - sai

Đáp án: C


Câu 6:

Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo chất?

Xem đáp án

Ta có, cấu tạo chất:

- Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử

- Các phân tử chuyển động không ngừng

- Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao

=> Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D


Câu 7:

Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí?

Xem đáp án

Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất chất khí là: Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.

Đáp án: C


Câu 8:

Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng:

Xem đáp án

Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng số nguyên tử hoặc phân tử có trong một mol của mọi chất.

Khối lượng mol của phân tử nước là 18 g, khối lượng mol của phân tử Oxi là 32 g, thể tích mol của khí Hidro ở điều kiện chuẩn (nhiệt độ O độ C, áp suất 1 atm) là 22,4 lít.

Đáp án: A


Câu 9:

Khí lí tưởng là môi trường vật chất, trong đó các phân tử khí được xem như:

Xem đáp án

Khí lí tưởng: là chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm.

Đáp án: C


Câu 10:

Chon phương án sai khi nói về các tính chất của chất khí

Xem đáp án

A - sai vì: Bành trướng: Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa

B, C, D - đúng

Đáp án: A


Câu 11:

Biết khối lượng của một mol nước là 18g, và 1mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử trong 2g nước là:

Xem đáp án

Ta có: 

+ 1 mol nước có chứa 6,02.1023 phân tử

+ Số phân tử có trong 2g nước là: 

N=nNA=mMNA=218.6,023.1023=6,692.1022  

phân tử

Đáp án: B


Câu 12:

Biết khối lượng của một mol nước là μ=18.103 kg và một mol có NA=6,02.1023 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là ρ=103 kg/m3. Số phân tử có trong 300cm3 nước là

Xem đáp án

+ Khối lượng của 300cm3=300.106m3 nước là: 

m=ρV=103.300.106=0,3kg

+ Một mol nước thì có khối lượng μ

=> Số mol nước trong 300cm3 là: 

n=mμ=0,318.103=503

+ Lại có, trong một mol khí có NA=6,02.1023 phân tử

=> Số phân tử trong 300cm3 nước là: 

nNA=503.6,02.1023=10,03.1024 phân tử

Đáp án: B


Câu 13:

Biết khối lượng của 1mol khí ôxi là 32g. 4g khí ôxi có bao nhiêu mol khí ôxi?

Xem đáp án

Số mol: n=mM=432=0,125mol 

Đáp án: A


Câu 14:

Một lượng khí có khối lượng là 30kg và chứa 11,28.1026 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđro và cacbon. Biết 1 mol khí có NA=6,02.1023 phân tử. Khí này là

Xem đáp án

Gọi M - khối lượng mol phân tử của chất khí

Ta có, số mol khí bằng: n=mM=NNA

Với N=11,28.1026NA=6,02.1023m=30kg=30.103g

Ta suy ra: 

M=mNAN=30.103.6,02.102311,28.1026=16g/mol  

Mặt khác, phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđro và cacbon

Khí CH4 có khối lượng mol phân tử là 

M=12+4=16g/mol

=> Khí đã cho là CH4

Đáp án: D


Câu 15:

Ở nhiệt độ 00 C và áp suất 760 mmHg; 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.1023 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10 - 10m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa:

Xem đáp án

Ta có:

Thể tích của bình chứa là: 

V=22,4l=22,4.103m3

Thể tích của một phân tử oxi bằng: 

V0=43πr3

Thể tích riêng của các phân tử oxi bằng: 

V'=NAV0=43πNAr3

Xét tỉ số: 

VV'=22,4.10343πNAr3=22,4.10343π.6,023.1023.10103=8,9.103

=> Thể tích riêng của các phân tử ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa 

8,9.103 lần

Đáp án: A


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm