Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều có lời giải chi tiết (Vật lí 10)

Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều có lời giải chi tiết (Vật lí 10)

Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều có lời giải chi tiết (Vật lí 10)

  • 287 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm và kim giờ dài 10 cm. Tính tốc độ dài của hai đầu kim phút và kim giờ ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim phút  

+ Mà  

(m/s)

+ Vận tốc dài của mỗi điểm nằm trên đầu mút kim giờ

+ Mà  

(m/s)


Câu 3:

Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm và kim giờ dài 10 cm. Hai kim trùng nhau tai điểm 0h. Sau bao lâu nữa hai kim trùng nhau ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

+ Gọi t là thời gian hai kim gặp nhau

+ Kim phút quay được một góc 

+ Kim giờ quay được một góc 

Vì kim phút hơn kim giờ một góc là 2π nên ta có:

1h5 phút 27 giây


Câu 4:

Một vật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 10cm với tần số không đổi 10 vòng/s. Tính chu kì, tần số góc, tốc độ dài.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

+ Theo bài ra ta có f = 10 vòng/s  ( Hz)

+ Áp dụng công thức : 

+ Chu kỳ T=1/f=0,1s

+ Vận tốc dài: v = r.ω = 6,283 m/s


Câu 5:

Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có v=72km/h  có bánh xe có đường kính 80cm. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

+ Vận tốc xe tải bằng tốc độ dài của đầu van: v=72km/h=20m/s

+ Tốc độ góc:

( vòng/s = Hz )


Câu 6:

Một đồng hồ đeo tay có kim giờ dài 2,5cm, kim phút dài 3cm. So sánh tốc độ góc, tốc độ dài của 2 đầu kim nói trên.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

+  Đối với kim giờ: 

 

+  Đối với kim phút:

 (rad/s)


Câu 8:

Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa

Xem đáp án

Chọn đáp án B

+ Theo bài ra ta có RA = 50cm

Suy ra RB=25cm

+ Điểm A:  (m/s)

+ Điểm B (m/s)


Bắt đầu thi ngay