IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án

  • 414 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Getting/ plenty / rest / really / important.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Plenty of + N: nhiều …

- Chủ ngữ là Ving thì tobe là “is”

Dịch: Nghỉ ngơi nhiều là điều thực sự quan trọng.


Câu 2:

It / easy / get / flu /. / we / should / try / keep / clean / more/ .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- Get flu = bị cảm cúm

- Should + Vinf = nên làm gì

Dịch: Rất dễ bị cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch sẽ hơn.


Câu 3:

I / have / toothache / yesterday / because / I eat / many / sweets / .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cả 2 vế đều phải dùng quá khứ đơn vì có yesterday

Dịch: Hôm qua em bị đau răng do ăn nhiều đồ ngọt.


Câu 4:

We/ keep/ our bodies/ warm/ avoid/ flu/ a cold.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Should + Vinf = nên làm gì

Dịch: Chúng ta nên giữ ấm cơ thể để tránh bị cảm cúm hoặc cảm lạnh.


Câu 5:

Get/ enough/ rest/ help/ you/ concentrate/ school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đóng vai trò chủ ngữ thường là N/ Ving/ to V.

At school = ở trường

Dịch: Nghỉ ngơi đầy đủ giúp bạn tập trung ở trường.


Câu 6:

Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đóng vai trò chủ ngữ thường là N/ Ving/ to V.

Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.


Câu 7:

Calories / important / human / health.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Chủ ngữ số nhiều đi với “are”

- Be important for … = quan trọng với

Dịch: Calo thì quan trọng với sức khỏe con người.


Câu 8:

When/ I/ ten/ begin/ play football.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cả 2 vế đều phải dùng quá khứ đơn vì có thời gian xảy ra và kết thúc trong quá khứ

Dịch: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.


Câu 9:

Watch / much / TV / not / good / your eyes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Việc xem TV quá nhiều không tốt cho mắt của chúng ta.


Câu 10:

I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Have a toothache = đau răng

Dịch: Tôi bị đau răng nên tôi phải đến nha sĩ.


Câu 11:

We / need / calories / or / energy / do / things / every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.


Câu 12:

We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.


Câu 13:

Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.


Câu 14:

Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn.


Câu 15:

Drink / lots / water / be / good / our health.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Việc uống nhiều nước thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.


Câu 16:

Doctor/ asking/ Huy/ questions/ about/ health problems.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bác sĩ đang hỏi Huy một số câu hỏi về vấn đề sức khỏe của anh ấy.


Câu 17:

Rearrange the words to make meaningful sentences

exercise / you / keep / doing / fit / help / healthy / will / stay / and / to

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Tập thể dục sẽ giúp bạn giữ được thân hình cân đối và khỏe mạnh.


Câu 18:

get / it is / easy / flu / to / too

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Quá dễ bị cảm cúm.


Câu 19:

like / I / don‟t / coffee / I / tea / like / but

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi thích cà phê, nhưng tôi không thích trà.


Câu 20:

children / cookies / milk / and / like / most

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Hầu hết trẻ em thích bánh quy và sữa.


Bắt đầu thi ngay