IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

  • 340 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép chia 528 : 3 là:

Xem đáp án

Đáp án A

5 chia 3 được 1; viết 11 nhân 3 bằng 3. Lấy 5 trừ 3 bằng 2.

* Hạ 2, được 22. Lấy 22 chia 3 được 7, viết 77 nhân 3 bằng 21, lấy 22 trừ 21 bằng 1.

* Hạ 8, được 18, lấy 18 chia 3 được 6,viết 6. Lấy 6 nhân 3 bằng 1818 trừ 18 bằng 0.

Vậy 528 : 3 = 176


Câu 2:

Số dư của phép chia 376 : 5 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Vậy 376 : 5 = 75 (dư 1)


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau.

Xem đáp án

Mỗi chương của quyển sách đó dày số trang là:

306 : 9 = 34 (trang)

Đáp số: 34 trang.

Số cần điền vào chỗ trống là: 34.


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

Ta có: 368 : 8 = 46 và 368 : 4 = 92

a) Giảm 368 đi 8 lần thì được số 46.

b) 14 của 368 bằng 92.

Vậy số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 46 và 92.


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Xem đáp án

Một năm có 365 ngày và một tuần có 7 ngày.

Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1)

Vậy một năm thường có 52 tuần và dư 1 ngày.

Các số cần điền vào chỗ trống là 52; 1.


Câu 6:

Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Xem đáp án

Phép chia cần thực hiện như sau:

Vậy phép chia đã cho thực hiện sai.


Câu 7:

Một số đem chia cho 5 thì được thương bằng 96. Số đó đem chia 6 thì được kết quả là:

Xem đáp án

Đáp án A

Số cần tìm là:

96 × 5 = 480

Số đó đem chia cho 6 thì được kết quả là:

480 : 6 = 80

Đáp số: 80.


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ trống. Một sợi dây dài 500m được cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy mét dây?

Xem đáp án

Ta có: 500 : 6 = 83 (dư 2)

Sợi dây đó cắt được nhiều nhất 83 đoạn và còn thừa 2m.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 83 và 2.


Câu 9:

Biết: 534 : x = 24 : 4. Giá trị của x là:

Xem đáp án

Đáp án A

534 : x = 24 : 4

534 : x = 6

x = 534 : 6

x = 89


Bắt đầu thi ngay