Trắc nghiệm Toán 3 CTST Bài 23: Trăm nghìn có đáp án (Phần 2)
-
409 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số “ba mươi sáu nghìn tám trăm linh tư” được viết là:
Đáp án đúng là: B
Số “ba mươi sáu nghìn tám trăm linh tư” gồm 3 chục nghìn, 6 nghìn, 8 trăm, 4 đơn vị.
Số “ba mươi sáu nghìn tám trăm linh tư” được viết là: 36 804
Câu 2:
Số 57 280 được đọc là:
Đáp án đúng là: C
Số 57 280 được đọc là: Năm mươi bảy nghìn hai trăm tám mươi.
Câu 3:
Số 87 693 gồm:
Đáp án đúng là: A
Số 87 693 gồm 8 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 9 chục, 3 đơn vị.
Câu 4:
Số bảy mươi nghìn có bao nhiêu chữ số 0:
Đáp án đúng là: D
Số bảy mươi nghìn được viết là 70 000
Vậy số bảy mươi nghìn có 4 chữ số 0.
Câu 5:
10 vạn được gọi là 10 nghìn. Đúng hay sai?
Đáp án đúng là: B
10 vạn được gọi là 100 nghìn nên phát biểu “10 vạn được gọi là 10 nghìn” là sai.
10 nghìn là 1 vạn.
Câu 6:
Chữ số 5 trong số 45 227 thuộc hàng nào?
Đáp án đúng là: B
Số 45 227 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 2 chục, 7 đơn vị.
Chữ số 5 trong số 45 227 thuộc hàng nghìn.
Câu 7:
Số gồm: 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 8 đơn vị được viết là:
Đáp án đúng là: A
Số gồm: 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 8 đơn vị được viết là: 74 568.
Câu 8:
Số 3 chục nghìn được viết là:
Đáp án đúng là: D
Số 3 chục nghìn được viết là: 30 000