Trắc nghiệm Toán lớp 3 CD Bài 38. Luyện tập chung có đáp án
-
216 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền số thích hợp vào ô trống
Cạnh hình vuông |
20 cm |
Chu vi hình vuông |
? |
Đáp án đúng là: C
Chu vi hình vuông là:
20 × 4 = 80 (cm)
Đáp số: 80 cm
Câu 2:
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 dm, chiều rộng 15 cm là:
Đáp án đúng là: A
Đổi: 3 dm = 30 cm
Chu vi hình chữ nhật là:
(30 + 15) × 2 = 90 (cm)
Đáp số: 90 cm
Câu 3:
Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng
Đáp án đúng là: D
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 × 2 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 × 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 cm2
Câu 4:
Một tờ giấy hình vuông có chu vi 36 cm. Diện tích tờ giấy hình vuông đó là:
Đáp án đúng là: C
Độ dài cạnh của tờ giấy hình vuông là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
9 × 9 = 81 (cm2)
Đáp số: 81 cm2
Câu 5:
Hình nào dưới đây có diện tích bằng 8 cm2
Đáp án đúng là: B
+ Hình A gồm có 6 ô vuông 1 cm2
Diện tích hình A là: 6 cm2
+ Hình B gồm có 8 ô vuông 1 cm2
Diện tích hình B là 8 cm2
+ Hình C gồm có 6 ô vuông 1 cm2
Diện tích hình C là 6 cm2
+ Hình D gồm có 6 ô vuông 1 cm2
Diện tích hình D là 6 cm2
Vậy hình B có diện tích 8 cm2
Câu 6:
Hình vẽ dưới đây được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. Tính diện tích hình trên.
Đáp án đúng là: A
Diện tích hình chữ nhật là:
6 × 3 = 18 (cm2)
Diện tích hình vuông là:
3 × 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình trên là:
18 + 9 = 27 (cm2)
Đáp số: 27 cm2
Câu 7:
Tính chu vi của hình chữ nhật được tạo thành từ các ô vuông có cạnh 2cm như hình vẽ dưới đây
Đáp án đúng là: C
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2 × 4 = 8 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(2 + 8) × 2 = 20 (cm)
Đáp số: 20 cm
Câu 8:
Tính diện tích của hình chữ nhật được tạo thành từ các ô vuông có cạnh 2cm như hình vẽ dưới đây
Đáp án đúng là: D
Diện tích của một ô vuông là:
2 × 2 = 4 (cm2)
Hình chữ nhật trên được tạo thành từ 4 ô vuông
Vậy diện tích hình chữ nhật là:
4 × 4 = 16 (cm2)
Đáp số: 16 cm2