IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

  • 311 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Sắp xếp số và phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem đáp án

Ta có:

13 × 6 = 78;

22 × 4 = 88

Vì 36 < 78 < 87 < 88 nên thứ tự sắp xếp từ bé đến lớn là: 36; 13×6; 87; 22×4.


Câu 3:

Một ngày có 24 giờ. Vậy 5 ngày sẽ có bao nhiêu giờ?

Xem đáp án

5 ngày có số giờ là:

24 × 5 = 120 (giờ)

Đáp số: 120 giờ.


Câu 4:

Từ bộ ba số 5, 6, 30 và hai phép toán x và : em xây dựng được 4 phép tính.

Trong các phép tính tạo thành, có một phép tính là 6 : 5 = 30. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Từ các số và phép tính đã cho, ta viết được 4 phép tính là:

5 × 6 = 30

6 × 5 = 30

30 : 5 = 6

30 : 6 = 5

Không có phép tính nào là 6 : 5 = 30 nên đáp án cần chọn là Sai.


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):

Xem đáp án

Vì 52 × 3 = 156 nên số cần điền vào chỗ trống là 156.


Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

Vì 18 × 3 = 54 nên số cần điền vào chỗ trống là 54.


Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một số khi nhân với 5 cũng bằng số đó nhân với 6.

Xem đáp án

Số cần tìm là số 0 vì 0 × 5 = 0 và 0 × 6 = 0.

Số cần điền vào chỗ trống là số 0.


Câu 8:

Quan sát yêu cầu trong hình mẫu:

Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành sơ đồ sau:

Xem đáp án

Vì 30 + 9 = 39 và 30 × 9 = 270.

Vậy hai số cần điền lần lượt là 39 và 270.


Câu 9:

Cho phép tính:

Trong phép tính trên, chữ số còn thiếu của thừa số thứ nhất là:

Xem đáp án

Ta có: 

+)  5 × 5 = 25, viết 5 nhớ 2. Vậy chữ số hàng đơn vị của tích là 5.

+)  5  ×5 = 25, thêm 2 bằng 27. Vậy chữ số hàng chục của thừa số thứ nhất là 5.

Vậy ta cần điền số 5 vào ô trống.


Bắt đầu thi ngay