Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)
-
772 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 7:
Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Viết số: …….., đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
b) Viết số: 38008, đọc số:…………………………………………
c) Viết số: 57080, đọc số:………………………………………....
d) Viết số: …….., đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Viết tiếp vào chỗ trống:
Viết số: 93680, đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
Viết số: 38008, đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh tám
Viết số: 57080, đọc số: Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi
Viết số: 86732, đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Câu 8:
Từ các chữ số 9, 6, 3, 5, 7. Ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau và số lập được nhỏ hơn 50000.
Số lập được nhỏ hơn 50000 nên chữ số hàng chục nghìn phải là 3
Những số chẵn có năm chữ số khác nhau thoả mãn yêu cầu bài toán là: 35796, 35976, 37596, 37956, 39756, 39576
Vậy có thể lập được 6 số thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 9:
Tìm số có năm chữ số biết rằng, số đó là số lẻ và chữ số hàng đơn vị gấp 5 lần chữ số hàng nghìn và tổng của chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 6 và chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và số đó nhỏ hơn 20000.
Số cần tìm nhỏ hơn 20000 nên chữ số hàng chục nghìn bằng 1
Gọi số cần tìm là . Ta có:
Chữ số hàng đơn vị gấp 5 lần chữ số hàng nghìn nên d = 5 × a và số đó là số lẻ nên d = 1 và a = 5
Chữ số hàng trăm và hàng chục có tổng bằng 6 nên b + c = 6 và b < c nên
- Trường hợp 1: b = 0, c = 6 suy ra số cần tìm là 15061
- Trường hợp 2: b = 1 , c = 5 suy ra số cần tìm là 15151
- Trường hợp 3: b = 2, c = 4 suy ra số cần tìm là 15241
Vậy các số cần tìm là : 15061, 15151, 15241.