Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 8)

  • 3778 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /θ/, các đáp án còn lại phát âm là /ð/


Câu 6:

Choose the best word or phrase that completes each unfinished sentences.

I spend most of my time _________ my friends.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: spend time with sb: dành thời gian với ai

Dịch: Tôi dành phần lớn thời gian cho bạn bè của mình.


Câu 7:

The earth _________ around the sun, doesn’t it?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật

Dịch: Trái đất chuyển động quanh mặt trời, phải không?


Câu 8:

You seem _________, Peter.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: seem + adj = có vẻ …

Dịch: Bạn có vẻ hạnh phúc, Peter.


Câu 9:

She isn’t old _________ to be in my class.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: be + adj + enough + to V = đủ … để làm gì

Dịch: Cô ấy không đủ tuổi để vào lớp của tôi.


Câu 10:

My father has _________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: khi có nhiều tính từ trong cụm danh từ thì thứ tự là: Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose

Dịch: Cha tôi có mái tóc đen ngắn.


Câu 11:

I’m going _________ the movie at 8 this evening.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc thì tương lai gần: S + be going to + Vinf

Dịch: Tôi sẽ đi xem phim lúc 8 giờ tối nay.


Câu 12:

It’s difficult for old people to walk _________ or downstairs.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Người già rất khó đi bộ lên lầu hoặc xuống lầu.


Câu 13:

My sister doesn’t talk much in public. She’d rather be _________.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Em gái tôi không nói nhiều ở nơi công cộng. Cô ấy muốn được bảo lưu.


Câu 14:

What is Mary doing, mom? - She is looking at _________ in the mirror.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Mary đang làm gì vậy mẹ? - Cô ấy đang nhìn chính mình trong gương.


Câu 15:

He had to stay at home _________ he was ill.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. so = vì thế 

B. because = bởi vì

C. as soon as = ngay khi

D. until = cho đến khi

Dịch: Anh ấy phải ở nhà vì bị ốm.


Câu 16:

Match A with B for suitable.

1. Shall we go out for dinner tonight?

2. Is 8 a.m OK?

3. Would you like to go to the cinema with me?

4. Can I speak to Nam, please?

5. Let me help you do the housework?

a. Yes, that’s fine

b. That’s a good idea

c. Certainly

d. That’s very kind of you

e. Yes, I’d love to

Xem đáp án

Đáp án:

1. b

2. a

3. e

4. c

5. d

Dịch:

1. Tối nay chúng ta đi ăn tối nhé? - Đó là một ý kiến hay.

2. 8 giờ sáng có ổn không? - Ừ, được.

3. Bạn có muốn đi xem phim với tôi không? - Vâng, tôi rất sẵn lòng.

4. Tôi có thể nói chuyện với Nam được không? - Chắc chắn rồi.

5. Để tôi giúp bạn làm việc nhà? - Bạn thật tốt bụng.


Câu 18:

Who were his parents?

Xem đáp án

Đáp án: Kathy Jackson and Joe Jackson were his parents.

Giải thích: Dựa vào câu: He was the son of Kathy Jackson and Joe Jackson.

Dịch: Anh là con trai của Kathy Jackson và Joe Jackson.


Câu 19:

Did he have any brothers?

Xem đáp án

Đáp án: Yes, he did.

Giải thích: Dựa vào câu: Michael was one of 9 children, 6 boys and 3 girls.

Dịch: Michael là một trong 9 người con, 6 trai và 3 gái.


Câu 20:

When did they become famous?

Xem đáp án

Đáp án: They became famous in the Chicago in 1969.

Giải thích: Dựa vào câu: They became famous in the Chicago in 1969.

Dịch: Họ trở nên nổi tiếng ở Chicago vào năm 1969.


Câu 21:

What was his first solo album?

Xem đáp án

Đáp án: “Off the Wall” was his first solo album.

Giải thích: Dựa vào câu: The first solo album of Michael was “Off the Wall” in 1979.

Dịch: Album solo đầu tiên của Michael là "Off the Wall" vào năm 1979.


Câu 22:

Write a question for each situation. Use the words in bracket

Mr and Mrs Vui are going shopping this afternoon (What/ they/ buy?)

Xem đáp án

Đáp án: What are they going to buy?

Dịch: Ông bà Vui chiều nay đi mua sắm. Họ sẽ mua gì?


Câu 23:

Ha is going to a party tonight (What/ she/ wear?)

Xem đáp án

Đáp án: What is she going to wear?

Dịch: Tối nay Hà sẽ đi dự tiệc. Cô ấy sẽ mặc gì?


Câu 24:

He is tall and thin (What/ he/ look like?)

Xem đáp án

Đáp án: What does he look like?

Dịch: Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy cao và gầy.


Câu 25:

Because I played computer games (Why/ you/ fail / English test?)

Xem đáp án

Đáp án: Why do you fail the English test?

Dịch: Tại sao bạn trượt bài kiểm tra tiếng Anh? - Bởi vì tôi đã chơi trò chơi máy tính.


Câu 26:

Write sentences about your plan for this weekend. Use be going to + V( 40- 50 words)

I am going to.........

Xem đáp án

Gợi ý:

I’m going to go to the countryside with my family to visit my grandparents. In the morning, we are going to go there by car. In the afternoon, I am going to flying kites with my cousins. After that, we’re going to have dinner together with some special foods. We’re going to go home late on Sunday.

Dịch:

Tôi sẽ về quê với gia đình để thăm ông bà ngoại. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đến đó bằng ô tô. Vào buổi chiều, tôi sẽ thả diều với anh em họ của tôi. Sau đó, chúng ta sẽ cùng nhau ăn tối với một số món ăn đặc biệt. Chúng tôi sẽ về nhà muộn vào Chủ nhật.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương